Dự báo giá thép tấm 65Mn trong năm 2025.
Giá thép tấm 65Mn là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến ngành xây dựng và sản xuất tại Việt Nam. Trong năm 2025, dự báo giá thép tấm 65Mn sẽ có nhiều biến động do ảnh hưởng của nhiều yếu tố kinh tế và thị trường.
Trước tiên, nhu cầu xây dựng và phát triển hạ tầng tại Việt Nam đang gia tăng mạnh mẽ. Những dự án lớn như đường cao tốc, cầu, và các khu đô thị mới đang được triển khai, dẫn đến nhu cầu sử dụng thép tấm 65g tăng cao. Điều này có thể đẩy giá thép tấm 65Mn lên cao hơn.
Thứ hai, giá nguyên liệu đầu vào cũng là một yếu tố quyết định. Nếu giá sắt thép thế giới tăng, thì giá thép tấm 65g trong nước cũng sẽ bị ảnh hưởng. Các yếu tố như biến động giá dầu, chi phí vận chuyển và chính sách thuế cũng sẽ tác động trực tiếp đến giá thành sản phẩm.

Ngoài ra, chính sách của chính phủ cũng có thể ảnh hưởng đến giá thép tấm 65Mn. Việc áp dụng các biện pháp bảo hộ thương mại hoặc thuế nhập khẩu có thể làm tăng giá thép trong nước, trong khi việc khuyến khích sản xuất trong nước có thể giúp ổn định giá.
Cuối cùng, sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất thép cũng sẽ ảnh hưởng đến giá cả. Nếu có nhiều nhà sản xuất tham gia vào thị trường, giá thép tấm 65Mn có thể ổn định hơn. Ngược lại, nếu thị trường bị chi phối bởi một vài doanh nghiệp lớn, giá cả có thể biến động mạnh.
Tóm lại, giá thép tấm 65Mn trong năm 2025 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau, từ nhu cầu thị trường đến chính sách của chính phủ. Do đó, các doanh nghiệp và nhà đầu tư cần theo dõi sát sao diễn biến của thị trường để có những quyết định hợp lý.

Thép tấm 65Mn / 65G / 65Ge là gì ?
Thép tấm 65g là loại thép có thành phần chính là carbon (C) và hợp kim của mangan (Mn), với các tính chất cơ học cao, cho phép thép tấm 65g sử dụng trong các công trình chịu tải trọng lớn và yêu cầu độ bền cao. Thép tấm 65g được sản xuất qua quy trình cán nóng, với độ dày từ 2mm đến 100mm, và có thể gia công cắt, uốn, hàn theo yêu cầu của công trình. Đặc biệt, với khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, thép tấm 65g được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất máy móc, phương tiện vận chuyển, đặc biệt là trong ngành đóng tàu, chế tạo các cấu kiện thép lớn.
Thép tấm 65Mn là một loại thép hợp kim có độ bền cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực và chống mài mòn tốt. Do đặc tính kỹ thuật vượt trội, thép tấm 65Mn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như chế tạo máy, đóng tàu, xây dựng, sản xuất ô tô và thiết bị nông nghiệp.
Thép tấm 65Mn được gọi là thép tấm 65G hay thép tấm 65Ge là thép có độ cứng cao,khả năng chịu lực,chống ăn mòn và tính bền cao.

Ứng dụng của thép tấm 65G
Thép tấm 65G được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp do có độ bền cao và khả năng chống mài mòn tốt. Một số ứng dụng phổ biến của thép tấm 65G bao gồm:
Chế tạo máy: Thép tấm 65G được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc chịu lực cao như bánh răng, trục, lò xo và dao cắt.
Đóng tàu: Thép tấm 65G được sử dụng để đóng vỏ tàu, boong tàu và các kết cấu khác của tàu biển.
Xây dựng: Thép tấm 65G được sử dụng để xây dựng cầu, nhà xưởng và các công trình kết cấu thép khác.
Sản xuất ô tô và thiết bị nông nghiệp: Thép tấm 65G được sử dụng để sản xuất khung gầm, thùng xe và các chi tiết khác của ô tô và thiết bị nông nghiệp.

Thép tấm chịu mài mòn 65Mn / 65G / 65Ge chính là sự lựa chọn cho các ứng dụng có sự ma sát và độ bền luôn được coi trọng ,nhờ vào đặc tính chống ăn mòn của thép tấm 65Mn / 65G / 65Ge làm gia tăng tuổi thọ cho các vật dụng.
Thép tấm 65 ge thường được dùng để chế tạo dao dập, búa đập,xe đào,xe xúc,cần cẩu,dùng trong sản xuất gia công nhà máy xi măng, nhiệt điện, thủy điện, khai thác đá, khai thác mỏ,và các chi tiết chịu được môi trường ma sát,chịu mài mòn tốt.
Thép tấm 65Mn / 65G / 65Ge được sản xuất theo Tiêu Chuẩn ASTM,JIS, DIN,GB.Thép có xuất xứ: Thụy Điển,Đức,Nhật Bản,Hàn Quốc,Trung Quốc…

Quy cách Dạng tấm thép 65Mn / 65G / 65Ge:
– Độ dày từ 2mm đến 100mm
– Chiều rộng:1250mm-1500mm-2500mm
– Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm
Thành phần hóa học thép 65Mn / 65G / 65Ge:
Mác Thép | C | Si | Mn | P | S | Ni | Cu | Cr |
65Mn/65G/65Ge | 0,62 – 0,7 | 0,17 – 0,37 | 0,9 – 1,2 | 0,035 max | 0,035 max | 0.25 max | 0.2 max | 0.25 max |
Tính chất cơ lý tấm thép 65Mn / 65G / 65Ge:
Mác thép | Độ dày (mm) | Min Yield (Mpa) Giới hạn chảy | Tensile (Mpa) Giới hạn bền kéo | Elongation (%) Độ giản dài |
65Mn/65G/65Ge | 2mm-100mm | σ0.2 (MPa):≥785 | σb (MPa):≥980 | δ 5 (%):≥8 |

Bảng báo giá thép tấm 65Mn / 65G / 65Ge mới nhất năm 2025 :
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng tấm) | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm 65Mn | 2 x 1250 mm | 2.5/3m | 48,000 |
Tấm thép 65Mn | 3 x 1250mm | 2.5/3m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 4 x 1250mm | 2.5/3m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 5 x 1250mm | 2.5/3m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 4 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 5 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 6 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 7 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 8 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 10 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Mn | 12 x 1500mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Mn | 6 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Tấm thép 65Mn | 8 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Mn | 10 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Tấm thép 65G | 12 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 14 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 16 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 18 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Tấm thép 65G | 20 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Tấm thép 65GE | 22 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Tấm thép 65G | 25 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 26 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 28 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 30 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 32 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Mn | 35 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 40 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 45 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 50 x 2000 mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 60 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 70 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 80 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65Ge | 90 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Thép tấm 65G | 100 x 2000mm | 6m | 48,000 |
Lưu ý : Bảng báo giá thép tấm chịu mài mòn 65Mn / 65G / 65Ge có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, thời điểm đặt hàng hoặc biến động giá trên thị trường, nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.

Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Thép Vina phát có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, hệ thống kho bãi lớn, vận chuyển linh động hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.