Bảng báo giá ống thép đúc độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / ASTM A53 / API 5L được Công Ty chúng tôi cập nhật thường xuyên qua hotline: 0932 451 839. Quý khách có nhu cầu về giá ống thép đúc vui lòng liện hệ để có giá tốt.
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 / ASTM A53 / API 5L độ dày sch20 / sch40 / sch80 có đặc điểm là chịu nhiệt, chịu được áp lực cao, chịu va đập và có độ bền cao nên thường được sữ dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp nhà máy điện, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu và khí đốt, nơi các đường ống phải vận chuyển chất lỏng và khí có nhiệt độ và áp suất cao như dầu mỏ, khí đốt, chất lỏng, ống dẫn hơi, …Nơi mà hệ thống ống đòi hỏi chịu nhiệt, chịu áp lực cao, chống chịu tốt với môi trường.
Tiêu chuẩn ống thép đúc có ba tiêu chuẩn chính:
– Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho cả ống thép hàn và ống thép đúc. Được sữ dụng chủ yếu trong hệ thống lò hơi, hệ thống điện lạnh, công nghệ đóng tàu, các công trình công nghệ cao, …
– Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng với ống thép đúc trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao. Được ứng dụng chủ yếu trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu và khí đốt, nồi hơi, …
– Tiêu chuẩn ống thép đúc API 5L là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng với ống thép đúc trong các hệ thống dẫn truyền bằng đường ống trong ngành công nghiệp dầu hỏa và khí gas tự nhiên. Được sữ dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xăng dầu, hóa dầu và khí đốt tự nhiên.
Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc được phân chia theo các kích cỡ ống thép khác nhau gọi chung là SCH trong đó có ba tiêu chuẩn thường được sữ dụng phổ biến nhất là độ dày theo tiêu chuẩn sch20, sch40, và sch80. Việc phận loại theo độ dày là để tương ứng với tỷ lệ thuận và áp suất làm việc trên một hệ thống ống thép. Như vậy độ dày theo từng tiêu chuẩn là thước đo để các nhà thiết kế tính toán cho mỗi một công trình trước khi thi công nhằm đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, bền vững nhất.
– Đường kính: 21.3 mm
– Độ dày: 2.11 ly đến 7.5 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (inch) | Đường kính (O.D) (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Đã VAT) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | 1.0 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | 1.12 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 1.95 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | 2.55 | 27,500 |
– Đường kính: 26.7 mm
– Độ dày: 2.9 ly đến 7.8 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống sắt đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN20 | 26.7 | 2.9 | 1.69 | 25,500 |
DN20 | 26.7 | 3.9 | 2.20 | 25,500 |
DN20 | 26.7 | 5.6 | 2.90 | 25,500 |
DN20 | 26.7 | 7.8 | 3.64 | 25,500 |
– Đường kính: 33.4 mm
– Độ dày: 3.4 ly đến 9.1 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN25 | 33.4 | 3.4 | 2.50 | 24,000 |
DN25 | 33.4 | 4.6 | 3.24 | 24,000 |
DN25 | 33.4 | 6.4 | 4.24 | 24,500 |
DN25 | 33.4 | 9.1 | 5.45 | 24,500 |
– Đường kính: 42.2 mm
– Độ dày: 3.6 ly đến 9.7 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Thép ống đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN32 | 42.2 | 3.6 | 3.39 | 23,500 |
DN32 | 42.2 | 4.9 | 4.47 | 23,500 |
DN32 | 42.2 | 6.4 | 5.61 | 24,000 |
DN32 | 42.2 | 9.7 | 7.77 | 24,000 |
– Đường kính: 48.3 mm
– Độ dày: 3.7 ly đến 10.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Sắt ống đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN40 | 48.3 | 3.7 | 4.05 | 23,500 |
DN40 | 48.3 | 5.1 | 5.41 | 23,500 |
DN40 | 48.3 | 7.1 | 7.25 | 24,000 |
DN40 | 48.3 | 10.2 | 9.56 | 24,000 |
– Đường kính: 60.3 mm
– Độ dày: 3.9 ly đến 11.1 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN50 | 60.3 | 3.9 | 5.44 | 23,500 |
DN50 | 60.3 | 5.5 | 7.48 | 23,500 |
DN50 | 60.3 | 8.7 | 11.11 | 24,000 |
DN50 | 60.3 | 11.1 | 13.44 | 24,000 |
– Đường kính: 73 mm
– Độ dày: 5.2 ly đến 14 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản,Hàn Quốc,Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN65 | 73 | 5.2 | 8.63 | 23,500 |
DN65 | 73 | 7.0 | 11.41 | 23,500 |
DN65 | 73 | 9.5 | 14.92 | 24,000 |
DN65 | 73 | 14.0 | 20.39 | 24,000 |
– Đường kính: 76 mm
– Độ dày: 5.2 ly đến 14 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN65 | 76 | 5.2 | 9.01 | 23,500 |
DN65 | 76 | 7.0 | 11.92 | 23,500 |
DN65 | 76 | 7.6 | 12.81 | 24,000 |
DN65 | 76 | 14.0 | 21.42 | 24,000 |
– Đường kính: 88.9 mm
– Độ dày: 5.5 ly đến 15.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN80 | 88.9 | 5.5 | 11.29 | 23,500 |
DN80 | 88.9 | 7.6 | 15.27 | 23,500 |
DN80 | 88.9 | 11.1 | 21.35 | 24,000 |
DN80 | 88.9 | 15.2 | 27.8 | 24,000 |
– Đường kính: 102 mm
– Độ dày: 2.11 ly đến 16.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN90 | 101.6 | 2.11 | 5.18 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 3.05 | 7.41 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 3.5 | 8.47 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 4.78 | 11.41 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 5.74 | 13.57 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 6 | 14.14 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 6.5 | 15.24 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 7 | 16.33 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 7.05 | 16.44 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 8.1 | 18.68 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 8.5 | 19.51 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 9 | 20.55 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 9.5 | 21.58 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 10 | 22.59 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 10.5 | 23.59 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 11 | 24.58 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 12 | 26.51 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 13.5 | 29.33 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 14 | 30.24 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 16.2 | 34.12 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống đúc thép phi 114 dn100 :
– Đường kính: 114.3 mm
– Độ dày: 3.05 ly đến 17.12 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN100 | 114.3 | 3.05 | 8.37 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 3.5 | 9.56 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 4.78 | 12.91 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 5.5 | 14.76 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.07 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 6.5 | 17.28 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 7 | 18.52 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 7.5 | 19.75 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 8.05 | 21.09 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 8.56 | 22.32 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 9 | 23.37 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 9.5 | 24.55 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 10 | 25.72 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 10.5 | 26.88 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 11.13 | 28.32 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 12 | 30.27 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 13.49 | 33.54 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 14 | 34.63 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 16 | 38.79 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 17.12 | 41.03 | 28,000 |
– Đường kính: 141.3 mm
– Độ dày: 2.77 ly đến 19.10 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN125 | 141.3 | 2.77 | 9.46 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 3.4 | 11.56 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 4.0 | 13.54 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 4.78 | 16.09 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 5.0 | 16.81 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.77 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 7.0 | 23.18 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 7.5 | 24.75 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 8.05 | 26.45 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 8.5 | 27.84 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 9.0 | 29.36 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 9.53 | 30.97 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 11.0 | 35.35 | 28,000 |
DN125 | 114.3 | 12.7 | 40.28 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 14.0 | 43.95 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 15.88 | 49.11 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 17.0 | 52.11 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 18.0 | 54.73 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 18.5 | 56.02 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 19.10 | 57.43 | 28,000 |
– Đường kính: 168.3 mm
– Độ dày: 3.0 ly đến 22 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN150 | 168.3 | 3.0 | 12.23 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 3.4 | 13.83 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 5.0 | 20.13 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 6.0 | 24.01 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 8.0 | 31.62 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 10.0 | 39.04 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 10.97 | 42.56 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 14.3 | 54.31 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 18.3 | 67.69 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 22.0 | 79.37 | 28,000 |
– Đường kính: 219.1 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 23 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN200 | 219.1 | 6.35 | 33.31 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 7.04 | 36.81 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 8.2 | 42.55 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 10.3 | 53.08 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 12.7 | 64.64 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 15.1 | 75.92 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 18.3 | 90.44 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 20.62 | 100.92 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 22.23 | 107.92 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 23.0 | 111.27 | 28,000 |
– Đường kính: 273.1 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 28.6 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN250 | 273.1 | 6.35 | 41.77 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 7.80 | 51.03 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 9.3 | 60.31 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 12.7 | 81.55 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 15.1 | 96.01 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 18.3 | 114.75 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 21.4 | 133.06 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 25.4 | 155.15 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 28.6 | 172.37 | 28,000 |
– Đường kính: 323.9 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 33.3 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN300 | 323.9 | 6.35 | 49.73 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 8.38 | 65.20 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 9.5 | 73.88 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 10.3 | 79.73 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 12.7 | 97.46 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 14.3 | 108.96 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 17.5 | 132.08 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 21.4 | 159.91 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 25.4 | 186.91 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 28.6 | 208.14 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 33.3 | 238.76 | 28,000 |
– Đường kính: 355.6 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 35.7 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 7.92 | 67.90 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 9.53 | 81.33 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 11.1 | 94.55 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 12.7 | 107.39 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 15.1 | 126.71 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 19.1 | 159.10 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 23.8 | 194.96 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 27.8 | 224.65 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 31.8 | 253.56 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 35.7 | 281.70 | 28,000 |
– Đường kính: 406.4 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 40.5 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN400 | 406.4 | 6.35 | 62.64 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 7.92 | 77.83 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 9.53 | 93.27 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 12.7 | 123.30 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 16.7 | 160.12 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 21.4 | 203.53 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 26.2 | 245.56 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 31.0 | 286.64 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 36.5 | 333.19 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 40.5 | 365.36 | 28,000 |
– Đường kính: 457.2 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 45.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN450 | 457.2 | 6.35 | 70.57 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 7.92 | 87.71 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 9.5 | 105.16 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 11.13 | 122.38 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 12.7 | 139.16 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 14.3 | 155.80 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 19.1 | 205.74 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 23.9 | 254.55 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 29.4 | 309.62 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 34.9 | 363.56 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 39.7 | 408.26 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 45.2 | 459.37 | 28,000 |
– Đường kính: 508 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 50 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN500 | 508 | 6.35 | 78.55 | 28,000 |
DN500 | 508 | 9.53 | 117.15 | 28,000 |
DN500 | 508 | 12.7 | 155.12 | 28,000 |
DN500 | 508 | 16.1 | 183.42 | 28,000 |
DN500 | 508 | 20.6 | 247.83 | 28,000 |
DN500 | 508 | 26.2 | 311.17 | 28,000 |
DN500 | 508 | 32.6 | 381.53 | 28,000 |
DN500 | 508 | 38.1 | 441.49 | 28,000 |
DN500 | 508 | 44.5 | 508.11 | 28,000 |
DN500 | 508 | 50.0 | 564.81 | 28,000 |
– Đường kính: 610 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 59.5 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN600 | 610 | 6.35 | 94.53 | 28,000 |
DN600 | 610 | 9.53 | 141.12 | 28,000 |
DN600 | 610 | 12.7 | 187.06 | 28,000 |
DN600 | 610 | 14.27 | 209.64 | 28,000 |
DN600 | 610 | 17.5 | 255.41 | 28,000 |
DN600 | 610 | 24.6 | 355.26 | 28,000 |
DN600 | 610 | 31.0 | 442.08 | 28,000 |
DN600 | 610 | 38.9 | 547.71 | 28,000 |
DN600 | 610 | 46.0 | 640.03 | 28,000 |
DN600 | 610 | 52.4 | 720.15 | 28,000 |
DN600 | 610 | 59.5 | 808.22 | 28,000 |
Lưu ý : Bảng báo giá ống thép đúc astm a53 / astm a106 / api 5l độ dày sch20 / sch40 / sch80 mới nhất 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Tùy vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.
Thép xây dựng là gì ?. Thép xây dựng hầu hết đều được chia thành 2…
Gia công thép tấm là gì ?. Chuyên nhận gia công thép tấm ( cắt, chấn, dập,…
Thu mua và thanh lý cọc cừ larsen, thép hình là gì ?. Công Ty…
Thép hình h là gì ? Thép hình h còn được gọi với tên sắt hình h, hay thép…
Thép hình i là gì ? Thép hình i còn được gọi với tên sắt hình i, hay thép…
Cừ larsen là gì ?. Cừ larsen có nhiều tên gọi khác nhau như là…