Ống thép đúc astm a106 / astm a53 / api 5l là gì ?
Bảng báo giá ống thép đúc độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / ASTM A53 / API 5L được Công Ty chúng tôi cập nhật thường xuyên qua hotline: 0932 451 839. Quý khách có nhu cầu về giá ống thép đúc vui lòng liện hệ để có giá tốt.
Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A106 / ASTM A53 / API 5L độ dày sch20 / sch40 / sch80 có đặc điểm là chịu nhiệt, chịu được áp lực cao, chịu va đập và có độ bền cao nên thường được sữ dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp nhà máy điện, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu và khí đốt, nơi các đường ống phải vận chuyển chất lỏng và khí có nhiệt độ và áp suất cao như dầu mỏ, khí đốt, chất lỏng, ống dẫn hơi, …Nơi mà hệ thống ống đòi hỏi chịu nhiệt, chịu áp lực cao, chống chịu tốt với môi trường.
Tiêu chuẩn ống thép đúc có ba tiêu chuẩn chính:
– Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A53 là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng cho cả ống thép hàn và ống thép đúc. Được sữ dụng chủ yếu trong hệ thống lò hơi, hệ thống điện lạnh, công nghệ đóng tàu, các công trình công nghệ cao, …
– Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM A106 là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng với ống thép đúc trong các ứng dụng chịu nhiệt độ cao. Được ứng dụng chủ yếu trong các nhà máy nhiệt điện, nhà máy hóa dầu, nhà máy lọc dầu và khí đốt, nồi hơi, …
– Tiêu chuẩn ống thép đúc API 5L là tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng với ống thép đúc trong các hệ thống dẫn truyền bằng đường ống trong ngành công nghiệp dầu hỏa và khí gas tự nhiên. Được sữ dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xăng dầu, hóa dầu và khí đốt tự nhiên.
Tiêu chuẩn độ dày ống thép đúc được phân chia theo các kích cỡ ống thép khác nhau gọi chung là SCH trong đó có ba tiêu chuẩn thường được sữ dụng phổ biến nhất là độ dày theo tiêu chuẩn sch20, sch40, và sch80. Việc phận loại theo độ dày là để tương ứng với tỷ lệ thuận và áp suất làm việc trên một hệ thống ống thép. Như vậy độ dày theo từng tiêu chuẩn là thước đo để các nhà thiết kế tính toán cho mỗi một công trình trước khi thi công nhằm đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, bền vững nhất.
Quy cách kích thước ống thép đúc dn15 phi 21 :
– Đường kính: 21.3 mm
– Độ dày: 2.11 ly đến 7.5 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống thép đúc dn15 phi 21 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (inch) | Đường kính (O.D) (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (Đã VAT) |
DN15 | 21.3 | 2.11 | 1.0 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 2.41 | 1.12 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.27 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 3.73 | 1.62 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 4.78 | 1.95 | 27,500 |
DN15 | 21.3 | 7.47 | 2.55 | 27,500 |
Quy cách kích thước ống sắt đúc dn20 phi 27 :
– Đường kính: 26.7 mm
– Độ dày: 2.9 ly đến 7.8 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống sắt đúc dn20 phi 27 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống sắt đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN20 | 26.7 | 2.9 | 1.69 | 25,500 |
DN20 | 26.7 | 3.9 | 2.20 | 25,500 |
DN20 | 26.7 | 5.6 | 2.90 | 25,500 |
DN20 | 26.7 | 7.8 | 3.64 | 25,500 |
Quy cách kích thước ống thép đúc phi 34 dn25 :
– Đường kính: 33.4 mm
– Độ dày: 3.4 ly đến 9.1 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống thép đúc phi 34 dn25 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN25 | 33.4 | 3.4 | 2.50 | 24,000 |
DN25 | 33.4 | 4.6 | 3.24 | 24,000 |
DN25 | 33.4 | 6.4 | 4.24 | 24,500 |
DN25 | 33.4 | 9.1 | 5.45 | 24,500 |
Quy cách kích thước thép ống đúc phi 42 dn32 :
– Đường kính: 42.2 mm
– Độ dày: 3.6 ly đến 9.7 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá thép ống đúc phi 42 dn32 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Thép ống đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN32 | 42.2 | 3.6 | 3.39 | 23,500 |
DN32 | 42.2 | 4.9 | 4.47 | 23,500 |
DN32 | 42.2 | 6.4 | 5.61 | 24,000 |
DN32 | 42.2 | 9.7 | 7.77 | 24,000 |
Quy cách kích thước sắt ống đúc phi 48 dn40 :
– Đường kính: 48.3 mm
– Độ dày: 3.7 ly đến 10.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá sắt ống đúc phi 48 dn40 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Sắt ống đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN40 | 48.3 | 3.7 | 4.05 | 23,500 |
DN40 | 48.3 | 5.1 | 5.41 | 23,500 |
DN40 | 48.3 | 7.1 | 7.25 | 24,000 |
DN40 | 48.3 | 10.2 | 9.56 | 24,000 |
Quy cách kích thước thép ống đúc dn50 phi 60 :
– Đường kính: 60.3 mm
– Độ dày: 3.9 ly đến 11.1 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá thép ống đúc dn50 phi 60 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN50 | 60.3 | 3.9 | 5.44 | 23,500 |
DN50 | 60.3 | 5.5 | 7.48 | 23,500 |
DN50 | 60.3 | 8.7 | 11.11 | 24,000 |
DN50 | 60.3 | 11.1 | 13.44 | 24,000 |
Quy cách kích thước thép ống đúc dn65 phi 73 :
– Đường kính: 73 mm
– Độ dày: 5.2 ly đến 14 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản,Hàn Quốc,Trung Quốc.
Bảng báo giá thép ống đúc dn65 phi 73 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN65 | 73 | 5.2 | 8.63 | 23,500 |
DN65 | 73 | 7.0 | 11.41 | 23,500 |
DN65 | 73 | 9.5 | 14.92 | 24,000 |
DN65 | 73 | 14.0 | 20.39 | 24,000 |
Quy cách kích thước sắt ống đúc dn65 phi 76 :
– Đường kính: 76 mm
– Độ dày: 5.2 ly đến 14 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá sắt ống đúc dn65 phi 76 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN65 | 76 | 5.2 | 9.01 | 23,500 |
DN65 | 76 | 7.0 | 11.92 | 23,500 |
DN65 | 76 | 7.6 | 12.81 | 24,000 |
DN65 | 76 | 14.0 | 21.42 | 24,000 |
Quy cách kích thước ống đúc dn80 phi 90 :
– Đường kính: 88.9 mm
– Độ dày: 5.5 ly đến 15.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống đúc phi 90 dn80 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường Kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN80 | 88.9 | 5.5 | 11.29 | 23,500 |
DN80 | 88.9 | 7.6 | 15.27 | 23,500 |
DN80 | 88.9 | 11.1 | 21.35 | 24,000 |
DN80 | 88.9 | 15.2 | 27.8 | 24,000 |
Quy cách kích thước ống đúc phi 102 dn90 :
– Đường kính: 102 mm
– Độ dày: 2.11 ly đến 16.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống đúc phi 102 dn90 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN90 | 101.6 | 2.11 | 5.18 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 3.05 | 7.41 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 3.5 | 8.47 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 4.78 | 11.41 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 5.74 | 13.57 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 6 | 14.14 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 6.5 | 15.24 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 7 | 16.33 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 7.05 | 16.44 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 8.1 | 18.68 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 8.5 | 19.51 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 9 | 20.55 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 9.5 | 21.58 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 10 | 22.59 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 10.5 | 23.59 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 11 | 24.58 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 12 | 26.51 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 13.5 | 29.33 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 14 | 30.24 | 28,000 |
DN90 | 101.6 | 16.2 | 34.12 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống đúc thép phi 114 dn100 :
– Đường kính: 114.3 mm
– Độ dày: 3.05 ly đến 17.12 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống đúc thép phi 114 dn100 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN100 | 114.3 | 3.05 | 8.37 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 3.5 | 9.56 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 4.78 | 12.91 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 5.5 | 14.76 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.07 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 6.5 | 17.28 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 7 | 18.52 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 7.5 | 19.75 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 8.05 | 21.09 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 8.56 | 22.32 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 9 | 23.37 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 9.5 | 24.55 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 10 | 25.72 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 10.5 | 26.88 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 11.13 | 28.32 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 12 | 30.27 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 13.49 | 33.54 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 14 | 34.63 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 16 | 38.79 | 28,000 |
DN100 | 114.3 | 17.12 | 41.03 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống sắt đúc phi 141 dn125 :
– Đường kính: 141.3 mm
– Độ dày: 2.77 ly đến 19.10 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống sắt đúc phi 141 dn125 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN125 | 141.3 | 2.77 | 9.46 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 3.4 | 11.56 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 4.0 | 13.54 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 4.78 | 16.09 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 5.0 | 16.81 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.77 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 7.0 | 23.18 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 7.5 | 24.75 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 8.05 | 26.45 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 8.5 | 27.84 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 9.0 | 29.36 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 9.53 | 30.97 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 11.0 | 35.35 | 28,000 |
DN125 | 114.3 | 12.7 | 40.28 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 14.0 | 43.95 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 15.88 | 49.11 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 17.0 | 52.11 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 18.0 | 54.73 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 18.5 | 56.02 | 28,000 |
DN125 | 141.3 | 19.10 | 57.43 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống đúc thép phi 168 dn150 :
– Đường kính: 168.3 mm
– Độ dày: 3.0 ly đến 22 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống đúc thép phi 168 dn150 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN150 | 168.3 | 3.0 | 12.23 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 3.4 | 13.83 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 5.0 | 20.13 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 6.0 | 24.01 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.26 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 8.0 | 31.62 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 10.0 | 39.04 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 10.97 | 42.56 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 14.3 | 54.31 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 18.3 | 67.69 | 28,000 |
DN150 | 168.3 | 22.0 | 79.37 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống thép đúc phi 219 dn200 :
– Đường kính: 219.1 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 23 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống thép đúc phi 219 dn200 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN200 | 219.1 | 6.35 | 33.31 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 7.04 | 36.81 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 8.2 | 42.55 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 10.3 | 53.08 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 12.7 | 64.64 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 15.1 | 75.92 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 18.3 | 90.44 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 20.62 | 100.92 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 22.23 | 107.92 | 28,000 |
DN200 | 219.1 | 23.0 | 111.27 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống đúc thép phi 273 dn250 :
– Đường kính: 273.1 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 28.6 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống đúc thép phi 273 dn250 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN250 | 273.1 | 6.35 | 41.77 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 7.80 | 51.03 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 9.3 | 60.31 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 12.7 | 81.55 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 15.1 | 96.01 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 18.3 | 114.75 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 21.4 | 133.06 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 25.4 | 155.15 | 28,000 |
DN250 | 273.1 | 28.6 | 172.37 | 28,000 |
Quy cách kích thước thép ống đúc phi 323 dn300 :
– Đường kính: 323.9 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 33.3 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá thép ống đúc phi 323 dn300 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN300 | 323.9 | 6.35 | 49.73 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 8.38 | 65.20 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 9.5 | 73.88 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 10.3 | 79.73 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 12.7 | 97.46 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 14.3 | 108.96 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 17.5 | 132.08 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 21.4 | 159.91 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 25.4 | 186.91 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 28.6 | 208.14 | 28,000 |
DN300 | 323.9 | 33.3 | 238.76 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống sắt đúc phi 355 dn350 :
– Đường kính: 355.6 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 35.7 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống sắt đúc phi 355 dn350 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN350 | 355.6 | 6.35 | 54.69 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 7.92 | 67.90 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 9.53 | 81.33 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 11.1 | 94.55 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 12.7 | 107.39 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 15.1 | 126.71 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 19.1 | 159.10 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 23.8 | 194.96 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 27.8 | 224.65 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 31.8 | 253.56 | 28,000 |
DN350 | 355.6 | 35.7 | 281.70 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống thép đúc phi 406 dn400 :
– Đường kính: 406.4 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 40.5 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống thép đúc phi 406 dn400 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN400 | 406.4 | 6.35 | 62.64 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 7.92 | 77.83 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 9.53 | 93.27 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 12.7 | 123.30 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 16.7 | 160.12 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 21.4 | 203.53 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 26.2 | 245.56 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 31.0 | 286.64 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 36.5 | 333.19 | 28,000 |
DN400 | 406.4 | 40.5 | 365.36 | 28,000 |
Quy cách kích thước thép ống đúc phi 457 dn450 :
– Đường kính: 457.2 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 45.2 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá thép ống đúc phi 457 dn450 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN450 | 457.2 | 6.35 | 70.57 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 7.92 | 87.71 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 9.5 | 105.16 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 11.13 | 122.38 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 12.7 | 139.16 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 14.3 | 155.80 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 19.1 | 205.74 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 23.9 | 254.55 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 29.4 | 309.62 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 34.9 | 363.56 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 39.7 | 408.26 | 28,000 |
DN450 | 457.2 | 45.2 | 459.37 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống thép đúc phi 508 dn500 :
– Đường kính: 508 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 50 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống thép đúc phi 508 dn500 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN500 | 508 | 6.35 | 78.55 | 28,000 |
DN500 | 508 | 9.53 | 117.15 | 28,000 |
DN500 | 508 | 12.7 | 155.12 | 28,000 |
DN500 | 508 | 16.1 | 183.42 | 28,000 |
DN500 | 508 | 20.6 | 247.83 | 28,000 |
DN500 | 508 | 26.2 | 311.17 | 28,000 |
DN500 | 508 | 32.6 | 381.53 | 28,000 |
DN500 | 508 | 38.1 | 441.49 | 28,000 |
DN500 | 508 | 44.5 | 508.11 | 28,000 |
DN500 | 508 | 50.0 | 564.81 | 28,000 |
Quy cách kích thước ống thép đúc phi 610 dn600 :
– Đường kính: 610 mm
– Độ dày: 6.35 ly đến 59.5 ly
– Chiều dài: 6000 mm đến 12000 mm.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc.
Bảng báo giá ống thép đúc phi 610 dn600 độ dày sch20 / sch40 / sch80 tiêu chuẩn ASTM A106 / A53 / API 5L mới nhất 2021 :
Ống thép đúc (Inch) | Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
DN600 | 610 | 6.35 | 94.53 | 28,000 |
DN600 | 610 | 9.53 | 141.12 | 28,000 |
DN600 | 610 | 12.7 | 187.06 | 28,000 |
DN600 | 610 | 14.27 | 209.64 | 28,000 |
DN600 | 610 | 17.5 | 255.41 | 28,000 |
DN600 | 610 | 24.6 | 355.26 | 28,000 |
DN600 | 610 | 31.0 | 442.08 | 28,000 |
DN600 | 610 | 38.9 | 547.71 | 28,000 |
DN600 | 610 | 46.0 | 640.03 | 28,000 |
DN600 | 610 | 52.4 | 720.15 | 28,000 |
DN600 | 610 | 59.5 | 808.22 | 28,000 |
Lưu ý : Bảng báo giá ống thép đúc astm a53 / astm a106 / api 5l độ dày sch20 / sch40 / sch80 mới nhất 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Tùy vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.