Bảng báo giá ống thép đen mới nhất được chúng tôi cập nhật qua hotline:0932 451 839. Quý khách có nhu cầu về giá thép ống đen hãy nhấc máy gọi cho Công Ty chúng tôi để nhận giá tốt nhất.
Ống thép đen còn được gọi là thép ống đen, ống sắt đen, sắt ống đen được sản xuất từ thép cán nóng, có màu đen thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp dân dụng và một số những ngành khác.
Ống thép đen là loại ống thép chưa được phủ kẽm và sơn bên ngoài bề mặt thép. Ống thép có màu đen hoặc xanh đen của oxit sắt được tạo ra trong quá trình cán phôi thép nóng.
Ống sắt đen là ống sắt có cấu trúc rỗng, thành mỏng, có khả năng chịu được áp lực lớn. Ống sắt có bề mặt đen hoặc xanh đen và được bôi một lớp dầu nhằm bảo quản nguyên vật liệu.
Thép ống đen được sản xuất chủ yếu ở trong nước với nhiều thương hiệu khác nhau trong đó có ống thép đen hòa phát là nổi trội nhất trong những năm gần đây.
Thép ống đen có độ cứng cao, có khả năng chịu lực tốt, có khả năng chịu bào mòn, ít bị rỉ sét, và đa dạng về kích thước. Vì vậy thép ống đen thường được sử dụng trong xây dựng, các công trình giao thông, hệ thống dẫn nước trên các toà nhà cao tầng, hệ thống thông gió, lắp ghép các khung nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.
Thép ống đen sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan…
– Đường kính: Phi 21 đến phi 219
– Độ dày: 1.0 mm đến 6.35 mm
– Chiều dài: 6000 mm-9000mm-12000mm.
Xuất xứ: Việt Nam.
Ống thép đen (Quy cách) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) | Ống thép đen (Quy cách) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
Phi 21 | 1.0 | 0.49 | 19,500 | Phi 27 | 1.0 | 0.64 | 19,500 |
1.1 | 0.54 | 19,500 | 1.1 | 0.70 | 19,500 | ||
1.2 | 0.59 | 19,500 | 1.2 | 0.76 | 19,500 | ||
1.4 | 0.68 | 19,500 | 1.4 | 0.88 | 19,500 | ||
1.5 | 0.72 | 19,500 | 1.5 | 0.94 | 19,500 | ||
1.8 | 0.85 | 19,500 | 1.8 | 1.12 | 19,500 | ||
2.0 | 0.94 | 19,500 | 2.0 | 1.23 | 19,500 | ||
2.5 | 1.14 | 19,500 | 2.5 | 1.51 | 19,500 | ||
3.0 | 1.33 | 19,500 | 3.0 | 1.78 | 19,500 | ||
Phi 34 | 1.2 | 0.97 | 19,500 | Phi 42 | 1.2 | 1.22 | 19,500 |
1.4 | 1.13 | 19,500 | 1.4 | 1.41 | 19,500 | ||
1.5 | 1.20 | 19,500 | 1.5 | 1.51 | 19,500 | ||
1.8 | 1.43 | 19,500 | 1.8 | 1.80 | 19,500 | ||
2.0 | 1.58 | 19,500 | 2.0 | 1.99 | 19,500 | ||
2.5 | 1.94 | 19,500 | 2.5 | 2.45 | 19,500 | ||
2.8 | 2.15 | 19,500 | 2.8 | 2.72 | 19,500 | ||
3.0 | 2.29 | 19,500 | 3.0 | 2.9 | 19,500 | ||
3.2 | 2.43 | 19,500 | 3.2 | 3.08 | 19,500 | ||
3.5 | 2.63 | 19,500 | 3.5 | 3.36 | 19,500 | ||
3.8 | 2.83 | 20,000 | 3.8 | 3.62 | 20,000 | ||
4.0 | 2.96 | 20,000 | 4.0 | 3.79 | 20,000 | ||
Phi 49 | 1.2 | 1.41 | 19,500 | 4.5 | 4.20 | 20,000 | |
1.4 | 1.64 | 19,500 | 5.0 | 4.59 | 20,000 | ||
1.5 | 1.76 | 19,500 | Phi 60 | 1.8 | 2.58 | 19,500 | |
1.8 | 2.10 | 19,500 | 2.0 | 2.86 | 19,500 | ||
2.0 | 2.32 | 19,500 | 2.5 | 3.54 | 19,500 | ||
2.5 | 2.87 | 19,500 | 2.8 | 3.95 | 19,500 | ||
2.8 | 3.19 | 19,500 | 3.0 | 4.22 | 19,500 | ||
3.0 | 3.40 | 19,500 | 3.2 | 4.48 | 19,500 | ||
3.2 | 3.61 | 19,500 | 3.5 | 4.88 | 19,500 | ||
3.5 | 3.93 | 19,500 | 3.8 | 5.27 | 20,000 | ||
3.8 | 4.24 | 20,000 | 4.0 | 5.52 | 20,000 | ||
4.0 | 4.44 | 20,000 | 4.5 | 6.16 | 20,000 | ||
4.5 | 4.94 | 20,000 | 5.0 | 6.78 | 20,000 | ||
5.0 | 5.43 | 20,000 | 5.5 | 7.39 | 20,000 | ||
5.5 | 5.90 | 20,000 | 6.0 | 7.99 | 20,000 | ||
6.0 | 6.36 | 20,000 | 7.0 | 9.15 | 20,000 | ||
Phi 76 | 1.8 | 3.29 | 19,500 | Phi 90 | 1.8 | 3.87 | 19,500 |
2.0 | 3.65 | 19,500 | 2.0 | 4.29 | 19,500 | ||
2.5 | 4.53 | 19,500 | 2.5 | 5.33 | 19,500 | ||
2.8 | 5.05 | 19,500 | 2.8 | 5.95 | 19,500 | ||
3.0 | 5.40 | 19,500 | 3.0 | 6.35 | 19,500 | ||
3.2 | 5.74 | 19,500 | 3.2 | 6.76 | 19,500 | ||
3.5 | 6.26 | 19,500 | 3.5 | 7.37 | 19,500 | ||
3.8 | 6.77 | 20,000 | 3.8 | 7.97 | 20,000 | ||
4.0 | 7.10 | 20,000 | 4.0 | 8.37 | 20,000 | ||
4.5 | 7.93 | 20,000 | 4.5 | 9.37 | 20,000 | ||
5.0 | 8.75 | 20,000 | 5.0 | 10.34 | 20,000 | ||
5.5 | 9.56 | 20,000 | 5.5 | 11.31 | 20,000 | ||
6.0 | 10.36 | 20,000 | 6.0 | 12.27 | 20,000 | ||
6.5 | 11.14 | 20,000 | 6.5 | 13.21 | 20,000 | ||
7.0 | 11.91 | 20,000 | 7.0 | 14.14 | 20,000 | ||
Phi 114 | 1.8 | 4.99 | 20,000 | Phi 141 | 3.0 | 10.23 | 23,000 |
2.0 | 5.54 | 20,000 | 3.96 | 13.49 | 23,000 | ||
2.5 | 6.89 | 20,000 | 4.0 | 13.54 | 23,000 | ||
2.8 | 7.70 | 20,000 | 4.78 | 16.17 | 23,000 | ||
3.0 | 8.23 | 20,000 | 5.0 | 16.81 | 23,000 | ||
3.5 | 9.56 | 20,000 | 5.5 | 18.42 | 23,000 | ||
3.8 | 10.35 | 20,000 | 6.0 | 20.02 | 23,000 | ||
4.0 | 10.88 | 20,000 | 7.0 | 23.18 | 23,000 | ||
4.5 | 12.18 | 20,000 | 8.0 | 26.30 | 23,000 | ||
5.0 | 13.48 | 20,000 | Phi 168 | 3.0 | 12.23 | 23,500 | |
5.5 | 14.76 | 20,000 | 3.96 | 16.12 | 23,500 | ||
6.0 | 16.02 | 20,000 | 4.0 | 16.21 | 23,500 | ||
6.5 | 17.28 | 20,500 | 4.78 | 19.36 | 23,500 | ||
7.0 | 18.52 | 20,500 | 5.16 | 20.84 | 23,500 | ||
7.5 | 19.75 | 20,500 | 5.56 | 22.39 | 23,500 | ||
8.0 | 20.97 | 20,500 | 6.0 | 24.01 | 23,500 | ||
Phi 219 | 4.78 | 25.34 | 23,000 | 6.5 | 25.93 | 23,500 | |
5.16 | 27.31 | 23,000 | 7.0 | 27.84 | 23,500 | ||
5.56 | 29.36 | 23,000 | 7.5 | 29.74 | 23,500 | ||
6.35 | 33.39 | 23,000 | 8.0 | 31.62 | 23,500 | ||
8.0 | 41.65 | 23,500 | 8.5 | 33.50 | 23,500 | ||
9.0 | 46.63 | 23,500 | 9.0 | 35.36 | 23,500 |
Lưu ý : Bảng báo giá thép ống đen mới nhất 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Tùy vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.
Thép xây dựng là gì ?. Thép xây dựng hầu hết đều được chia thành 2…
Gia công thép tấm là gì ?. Chuyên nhận gia công thép tấm ( cắt, chấn, dập,…
Thu mua và thanh lý cọc cừ larsen, thép hình là gì ?. Công Ty…
Thép hình h là gì ? Thép hình h còn được gọi với tên sắt hình h, hay thép…
Thép hình i là gì ? Thép hình i còn được gọi với tên sắt hình i, hay thép…
Cừ larsen là gì ?. Cừ larsen có nhiều tên gọi khác nhau như là…