Ống thép mạ kẽm là gì ?.
Ống thép mạ kẽm được sản xuất chủ yếu ở trong nước với nhiều thương hiệu khác nhau trong đó có ống thép mạ kẽm hòa phát, thép ống mạ kẽm hoa sen là nổi trội nhất trong những năm gần đây.
Ống thép mạ kẽm còn gọi là thép ống mạ kẽm, ống sắt mạ kẽm, ống kẽm, ống sắt tráng kẽm, ống tuýp sắt, sắt ống mạ kẽm được bao phủ bên ngoài bề mặt bởi một lớp kẽm để bảo vệ cấu trúc thép bên trong giúp ống thép có độ bền cao, có bề mặt sáng bóng, có khả năng chịu lực tốt, có khả năng chống bào mòn và rỉ sét.
Ống thép là loại có cấu trúc rỗng, thành mỏng, nhưng lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết, đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, chống rỉ sét tốt.
Ống sắt mạ kẽm hay thép ống mạ kẽm được sữ dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Ống sắt mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị rỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt, vì vậy ống thép mạ kẽm thường được dùng làm đường ống dẫn nước, hệ thống ống cứu hỏa.
Ống thép mạ kẽm thường được sử dụng trong xây dựng, các công trình giao thông, hệ thống dẫn nước phòng cháy chữa cháy trên các toà nhà cao tầng, hệ thống ống nước sinh hoạt, hệ thống hàng rảo, cửa cổng, lắp ghép các khung nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.
Ống thép mạ kẽm còn sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, hệ thống nồi hơi công nghiệp, nhà máy lọc dầu, giàn khoan…
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm được chúng tôi cập nhật qua hotline: 0932 451 839. Quý khách có nhu cầu về giá ống sắt thép mạ kẽm hãy nhấc máy gọi cho Công Ty chúng tôi để nhận giá tốt nhất.
Quy cách kích thước ống thép mạ kẽm :
– Đường kính: Phi 21 đến phi 219
– Độ dày: 1.0 mm đến 6.35 mm
– Chiều dài: 6000 mm-9000mm-12000mm.
Xuất xứ: Việt Nam.
Bảng báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất 2021:
ống sắt thép mạ kẽm (Quy cách) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) | ống sắt thép mạ kẽm (Quy cách) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (đã VAT) |
Phi 21 | 1.0 | 0.49 | 22,000 | Phi 27 | 1.0 | 0.64 | 22,000 |
1.1 | 0.54 | 22,000 | 1.1 | 0.70 | 22,000 | ||
1.2 | 0.59 | 21,500 | 1.2 | 0.76 | 21,500 | ||
1.4 | 0.68 | 21,500 | 1.4 | 0.88 | 21,500 | ||
1.5 | 0.72 | 19,500 | 1.5 | 0.94 | 21,500 | ||
1.8 | 0.85 | 21,500 | 1.8 | 1.12 | 21,500 | ||
2.0 | 0.94 | 21,500 | 2.0 | 1.23 | 21,500 | ||
2.5 | 1.14 | 21,500 | 2.5 | 1.51 | 21,500 | ||
3.0 | 1.33 | 21,500 | 3.0 | 1.78 | 21,500 | ||
Phi 34 | 1.2 | 0.97 | 21,500 | Phi 42 | 1.2 | 1.22 | 21,500 |
1.4 | 1.13 | 21,500 | 1.4 | 1.41 | 21,500 | ||
1.5 | 1.20 | 21,500 | 1.5 | 1.51 | 21,500 | ||
1.8 | 1.43 | 21,500 | 1.8 | 1.80 | 21,500 | ||
2.0 | 1.58 | 21,500 | 2.0 | 1.99 | 21,500 | ||
2.5 | 1.94 | 21,500 | 2.5 | 2.45 | 21,500 | ||
2.8 | 2.15 | 21,500 | 2.8 | 2.72 | 21,500 | ||
3.0 | 2.29 | 21,500 | 3.0 | 2.9 | 21,500 | ||
3.2 | 2.43 | 21,500 | 3.2 | 3.08 | 21,500 | ||
3.5 | 2.63 | 25,500 | 3.5 | 3.36 | 25,500 | ||
3.8 | 2.83 | 25,500 | 3.8 | 3.62 | 25,500 | ||
4.0 | 2.96 | 25,500 | 4.0 | 3.79 | 25,500 | ||
Phi 49 | 1.2 | 1.41 | 21,500 | 4.5 | 4.20 | 25,500 | |
1.4 | 1.64 | 22,000 | 5.0 | 4.59 | 25,500 | ||
1.5 | 1.76 | 22,000 | Phi 60 | 1.8 | 2.58 | 22,000 | |
1.8 | 2.10 | 22,000 | 2.0 | 2.86 | 22,000 | ||
2.0 | 2.32 | 22,000 | 2.5 | 3.54 | 22,000 | ||
2.5 | 2.87 | 22,000 | 2.8 | 3.95 | 22,000 | ||
2.8 | 3.19 | 22,000 | 3.0 | 4.22 | 22,000 | ||
3.0 | 3.40 | 22,000 | 3.2 | 4.48 | 22,000 | ||
3.2 | 3.61 | 22,000 | 3.5 | 4.88 | 25,500 | ||
3.5 | 3.93 | 25,500 | 3.8 | 5.27 | 25,500 | ||
3.8 | 4.24 | 25,500 | 4.0 | 5.52 | 25,500 | ||
4.0 | 4.44 | 25,500 | 4.5 | 6.16 | 25,500 | ||
4.5 | 4.94 | 25,500 | 5.0 | 6.78 | 25,500 | ||
5.0 | 5.43 | 25,500 | 5.5 | 7.39 | 25,500 | ||
5.5 | 5.90 | 25,500 | 6.0 | 7.99 | 25,500 | ||
6.0 | 6.36 | 25,500 | 7.0 | 9.15 | 25,500 | ||
Phi 76 | 1.8 | 3.29 | 22,000 | Phi 90 | 1.8 | 3.87 | 22,000 |
2.0 | 3.65 | 22,000 | 2.0 | 4.29 | 22,000 | ||
2.5 | 4.53 | 22,000 | 2.5 | 5.33 | 22,000 | ||
2.8 | 5.05 | 22,000 | 2.8 | 5.95 | 22,000 | ||
3.0 | 5.40 | 22,000 | 3.0 | 6.35 | 22,000 | ||
3.2 | 5.74 | 22,000 | 3.2 | 6.76 | 22,000 | ||
3.5 | 6.26 | 22,000 | 3.5 | 7.37 | 25,500 | ||
3.8 | 6.77 | 25,500 | 3.8 | 7.97 | 25,500 | ||
4.0 | 7.10 | 25,500 | 4.0 | 8.37 | 25,500 | ||
4.5 | 7.93 | 25,500 | 4.5 | 9.37 | 25,500 | ||
5.0 | 8.75 | 25,500 | 5.0 | 10.34 | 25,500 | ||
5.5 | 9.56 | 25,500 | 5.5 | 11.31 | 25,500 | ||
6.0 | 10.36 | 25,500 | 6.0 | 12.27 | 25,500 | ||
6.5 | 11.14 | 25,500 | 6.5 | 13.21 | 25,500 | ||
7.0 | 11.91 | 25,500 | 7.0 | 14.14 | 25,500 | ||
Phi 114 | 1.8 | 4.99 | 22,000 | Phi 141 | 3.0 | 10.23 | 25,500 |
2.0 | 5.54 | 22,000 | 3.96 | 13.49 | 25,500 | ||
2.5 | 6.89 | 22,000 | 4.0 | 13.54 | 25,500 | ||
2.8 | 7.70 | 22,000 | 4.78 | 16.17 | 25,500 | ||
3.0 | 8.23 | 22,000 | 5.0 | 16.81 | 25,500 | ||
3.5 | 9.56 | 25,500 | 5.5 | 18.42 | 25,500 | ||
3.8 | 10.35 | 25,500 | 6.0 | 20.02 | 25,500 | ||
4.0 | 10.88 | 25,500 | 7.0 | 23.18 | 25,500 | ||
4.5 | 12.18 | 25,500 | 8.0 | 26.30 | 25,500 | ||
5.0 | 13.48 | 25,500 | Phi 168 | 3.0 | 12.23 | 25,500 | |
5.5 | 14.76 | 25,500 | 3.96 | 16.12 | 25,500 | ||
6.0 | 16.02 | 25,500 | 4.0 | 16.21 | 25,500 | ||
6.5 | 17.28 | 25,500 | 4.78 | 19.36 | 25,500 | ||
7.0 | 18.52 | 25,500 | 5.16 | 20.84 | 25,500 | ||
7.5 | 19.75 | 25,500 | 5.56 | 22.39 | 25,500 | ||
8.0 | 20.97 | 25,500 | 6.0 | 24.01 | 25,500 | ||
Phi 219 | 4.78 | 25.34 | 25,500 | 6.5 | 25.93 | 25,500 | |
5.16 | 27.31 | 25,500 | 7.0 | 27.84 | 25,500 | ||
5.56 | 29.36 | 25,500 | 7.5 | 29.74 | 25,500 | ||
6.35 | 33.39 | 25,500 | 8.0 | 31.62 | 25,500 | ||
8.0 | 41.65 | 25,500 | 8.5 | 33.50 | 25,500 | ||
9.0 | 46.63 | 25,500 | 9.0 | 35.36 | 25,500 |
Lưu ý : Bảng báo giá ống thép mạ kẽm mới nhất 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Tùy vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.