Bảng báo giá cừ larsen III, IV Nhật Bản / Hàn Quốc / Trung Quốc / Thái Lan / Việt Nam.

Cừ larsen là gì ?.

Cừ larsen có nhiều tên gọi khác nhau như là cọc larsen, cừ thép, cọc cừ larsen, cọc ván thép, … được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, … Cừ larsen có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún cho các công trình.
Cừ thép larsen có nhiều loại khác nhau như :
– Cu larsen loại II : 400 x 100 x 10.5 x 12000 mm ( 48 kg/m ) .
– Cừ thép larsen loại III : 400 x 125 x 13 x 12000 mm ( 60 kg/ m ) .
– Cọc larsen loại IV : 400 x 170 x 15.5 x 12000 mm ( 76.1 kg/m ) .
– Cu thép larsen loại V : 500 x 200 x 24.3 x 12000 mm ( 105 kg/m ) .
– Cu larsen loại IIIW : 600 x 180 x 13.4 x 10000 mm ( 81.6 kg/m ) .
– Cừ thép larsen loại IV : 600 x 210 x 18 x 12000 mm ( 106 kg/m ) .

Cừ larsen IV
Cọc larsen Japan

Cừ larsen II là gì ?.

Cừ larsen II hay còn gọi cừ larsen loại 2 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A5528 với mác thép SY295, SY390. Cừ larsen II ( cừ larsen loại 2 ) có kích thước thông số và trọng lượng như sau: 400 x 100 x 10.5 x 12000 mm ( 48 kg/m ). Cừ larsen loại II được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, …Cừ larsen có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún cho các công trình.
Bảng quy cách barem trọng lượng cừ thép larsen loại II ( cọc larsen loại 2 ) :

Quy cáchChiều rộngChiều cao cánh 1Chiều cao cánh 2Độ dày cánh 2Chiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
Cọc larsen II: 400 x 100 x 10.5 x 12000 mm400 mm100 mm100 mm10.5 mm12000 mm48
Bảng barem quy cách trọng lượng cọc larsen II

Bảng barem trọng lượng cừ thép larsen loại II ( cừ thép larsen 2 ) được hiểu như sau :
– Chiều rộng: 400 mm
– Chiều cao hai cánh: 100 mm
– Độ dày: 10.5 mm
– Chiều dài cây: 12000 mm
– Trọng lương: 60 kg/m
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.
 Tiêu Chuẩn: JIS A5528.
Mác thép: SY295, SY390.
Cọc larsen II có đầy đủ chứng từ CO/CQ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Thành phần hóa học cừ thép larsen loại II ( cừ thép larsen 2 ) :

Mác thépCSiMnPSN
SY2950.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
SY3900.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
Thành phần hóa học cừ thép larsen II
cừ larsen ii
Cọc larsen II Thái Lan

Tính chất cơ lý cừ thép larsen II ( cừ thép larsen loại 2 ) :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SY295295 min450 min18 min
SY390390 min490 min16 min
Tính chất cơ lý cọc larsen loại II

Bảng báo giá cọc larsen II ( giá cừ thép larsen loại 2 ) mới nhất 2021.

Sản phẩmXuất xứTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Đã VAT)
Cọc larsen II: 400 x 100 x 10.5 x 12000 mmChina48Liên hệ
Cừ thép larsen II: 400 x 100 x 10.5 x 12000 mmKorea48Liên hệ
Cọc larsen II: 400 x 100 x 10.5 x 12000 mmJapan48Liên hệ
Cừ thép larsen II: 400 x 100 x 10.5 x 12000 mmThailand4824.000
Bảng giá cọc larsen II

Cừ larsen III là gì ?.

Cừ larsen III hay còn gọi cừ larsen loại 3 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A5528 với mác thép SY295, SY390. Cừ larsen III ( cừ larsen loại 3 ) có kích thước thông số và trọng lượng như sau: 400 x 125 x 13 x 12000 mm ( 60 kg/m ). Cừ larsen loại III được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, …Cừ larsen có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún cho các công trình.
Bảng quy cách barem trọng lượng cọc larsen loại III ( cừ thép larsen loại 3 ) :

Quy cáchChiều rộngChiều cao cánh 1Chiều cao cánh 2Độ dày cánh 2Chiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
Cọc larsen III: 400 x 125 x 13 x 12000 mm400mm125mm125mm13mm12000mm60
Bảng barem quy cách trọng lượng cừ thép larsen III

Bảng barem trọng lượng cừ larsen loại III ( cừ thép larsen 3 ) được hiểu như sau :
– Chiều rộng: 400mm
– Chiều cao hai cánh: 125mm
– Độ dày: 13mm
– Chiều dài cây: 12000 mm
– Trọng lương: 60 kg/m
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.
 Tiêu Chuẩn: JIS A5528.
Mác thép: SY295, SY390.
Cừ larsen III có đầy đủ chứng từ CO/CQ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Thành phần hóa học cừ thép larsen loại III ( cọc larsen 3 ) :

Mác thépCSiMnPSN
SY2950.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
SY3900.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
Thành phần hóa học cừ thép larsen III

Tính chất cơ lý cọc larsen III ( cừ thép larsen loại 3 ) :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SY295295 min450 min18 min
SY390390 min490 min16 min
Tính chất cơ lý cừ thép larsen III
cừ larsen loại 3
Cừ larsen III Trung Quốc
cừ larsen 3 Nhật Bản
Cừ larsen 3 Nhật Bản
Cừ larsen III Huyndai Korea
Cừ larsen III Hàn Quốc

Bảng báo giá cừ larsen III ( giá cừ larsen loại 3 ) mới nhất 2021.

Sản phẩmXuất xứTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Đã VAT)
Cọc larsen III: 400 x 125 x 13 x 12000 mmChina6023.500
Cọc larsen III: 400 x 125 x 13 x 12000 mmKorea6023.500
Cọc larsen III: 400 x 125 x 13 x 12000 mmJapan6023.500
Cọc larsen III: 400 x 125 x 13 x 12000 mmThailand6023.500
Bảng giá cọc thép larsen III

Cừ larsen IV là gì ?.

Cừ larsen IV hay còn gọi cừ larsen loại 4 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A5528 với mác thép SY295, SY390. Cừ larsen IV ( cừ larsen loại 4 ) có kích thước thông số và trọng lượng như sau: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mm ( 76.1 kg/m ). Cừ larsen loại IV được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, … Cừ larsen IV có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún, sạt lỡ cho các công trình.
Cừ larsen IV ( cừ larsen loại 4 ) được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, …
Đặc biệt cừ larsen IV ( cừ larsen loại 4 ) còn được sản xuất ở Việt Nam với nhiều thương hiệu khác nhau, trong đó có cừ larsen Posco ss Vina là nổi trội nhất trong những năm gần đây.
Bảng quy cách barem trọng lượng cọc larsen loại IV ( cừ thép larsen loại 4 ) :

Quy cáchChiều rộngChiều cao cánh 1Chiều cao cánh 2Độ dày cánh 2Chiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mm400 mm170 mm170 mm15.5 mm12000 mm76.1
Bảng barem trọng lượng quy cách cừ thép larsen IV

Bảng barem trọng lượng cừ thép larsen loại IV ( cọc larsen 4 ) được hiểu như sau:
– Chiều rộng: 400mm
– Chiều cao hai cánh: 170mm
– Độ dày: 15.5mm
– Chiều dài cây: 12000mm,16000mm,18000mm
– Trọng lương: 76.1 kg/m
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.
 Tiêu Chuẩn: JIS A5528.
Mác thép: SY295, SY390.
Cọc larsen IV có đầy đủ chứng từ CO/CQ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Thành phần hóa học cọc larsen loại IV ( cừ thép larsen 4 ) :

Mác thépCSiMnPSN
SY2950.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
SY3900.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
Thành phần hóa học cọc larsen IV
cừ larsen IV China
Cừ larsen IV China
cừ larsen iv Nhật Bản
Cừ larsen IV Japan
cừ larsen IV Korea
Cừ larsen IV Korea
cừ larsen IV Posco
Cừ larsen IV Posco Việt Nam

Tính chất cơ lý cừ thép larsen IV ( cọc larsen loại 4 ) :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SY295295 min450 min18 min
SY390390 min490 min16 min
Cơ lý tính cừ thép larsen IV

Bảng báo giá c larsen IV ( giá cừ thép larsen loại 4 ) mới nhất 2021.

Sản phẩmXuất xứTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Đã VAT)
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mmChina76.123.000
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mmKorea76.123.500
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mmJapan76.123.500
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mmPosco-Việt Nam76.123.500
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 12000 mmThailand76.1Liên hệ
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 16000 mmKorea76.124.000
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 16000 mmJapan76.124.000
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 18000 mmKorea76.124.000
Cọc larsen IV: 400 x 170 x 15.5 x 18000 mmPosco-Việt Nam76.124.000
Bảng giá cừ larsen IV

Cừ larsen V là gì ?.

Cừ larsen V hay còn gọi cừ larsen loại 5 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A5528 với mác thép SY295, SY390. Cừ larsen V ( cừ larsen loại 5 ) có kích thước thông số và trọng lượng như sau: 500 x 200 x 24.3 x 12000 mm ( 105 kg/m ). Cừ larsen loại V được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, …Cừ larsen có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún cho các công trình.
Bảng quy cách barem trọng lượng cọc larsen loại V ( cừ thép larsen loại 5 ) :

Quy cáchChiều rộngChiều cao cánh 1Chiều cao cánh 2Độ dày cánh 2Chiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
Cọc larsen V: 500 x 200 x 24.3 x 12000 mm500 mm200 mm200 mm24.3 mm12000 mm105
Bảng barem trọng lượng quy cách cọc larsen V

Bảng barem trọng lượng cọc larsen loại V ( cừ thép larsen 5 ) được hiểu như sau :
– Chiều rộng: 500 mm
– Chiều cao hai cánh: 200 mm
– Độ dày: 24.3 mm
– Chiều dài cây: 12000 mm
– Trọng lương: 105 kg/m
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.
 Tiêu Chuẩn: JIS A5528.
Mác thép: SY295, SY390.
Cọc larsen V có đầy đủ chứng từ CO/CQ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Thành phần hóa học cừ thép larsen loại V ( cọc larsen 5 ) :

Mác thépCSiMnPSN
SY2950.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
SY3900.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
Thành phần hóa học cừ thép larsen V

Tính chất cơ lý cọc larsen V ( cừ thép larsen loại 5 ) :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SY295295 min450 min18 min
SY390390 min490 min16 min
Tính cơ lý cừ thép larsen V
cừ larsen V
Cọc larsen V

Bảng báo giá cừ thép larsen V ( giá cọc larsen loại 5 ) mới nhất 2021.

Sản phẩmXuất xứTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Đã VAT)
Cọc larsen V: 500 x 200 x 24.3 x 12000 mmChina105Liên hệ
Cọc larsen V: 500 x 200 x 24.3 x 12000 mmKorea105Liên hệ
Cọc larsen V: 500 x 200 x 24.3 x 12000 mmJapan105Liên hệ
Cừ larsen V: 500 x 200 x 24.3 x 12000 mmThailand105Liên hệ
Bảng giá cọc larsen V

Cừ larsen IIIW là gì ?.

Cừ larsen IIIW được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A5528 với mác thép SY295, SY390. Cừ larsen IIIW có kích thước thông số và trọng lượng như sau: 600 x 180 x 13.4 x 10000 mm ( 81.6 kg/m ). Cừ larsen loại IIIW được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, …Cừ larsen có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún cho các công trình.
Bảng quy cách barem trọng lượng cừ thép larsen loại IIIW :

Quy cáchChiều rộngChiều cao cánh 1Chiều cao cánh 2Độ dày cánh 2Chiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
Cọc larsen IIIW: 600 x 180 x 13.4 x 10000 mm600 mm180 mm180 mm13.4 mm10000 mm81.6
Bảng barem trọng lượng quy cách cừ thép larsen IIIW

Bảng barem trọng lượng cọc larsen loại IIIW được hiểu như sau :
– Chiều rộng: 600 mm
– Chiều cao hai cánh: 180 mm
– Độ dày: 13.4 mm
– Chiều dài cây: 10000 mm
– Trọng lương: 81.6 kg/m
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.
 Tiêu Chuẩn: JIS A5528.
Mác thép: SY295, SY390.
Cọc larsen IIIW có đầy đủ chứng từ CO/CQ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Thành phần hóa học cừ thép larsen loại IIIW :

Mác thépCSiMnPSN
SY2950.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
SY3900.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
Thành phần hóa học cọc larsen IIIW

Tính chất cơ lý cọc larsen IIIW :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SY295295 min450 min18 min
SY390390 min490 min16 min
Tính cơ lý cừ thép larsen IIIW
cừ larsen IIIW
Cừ larsen IIIW

Bảng báo giá cọc larsen IIIW mới nhất 2021.

Sản phẩmXuất xứTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Đã VAT)
Cọc larsen IIIW: 600 x 180 x 13.4 x 10000 mmChina81.6Liên hệ
Cọc larsen IIIW: 600 x 180 x 13.4 x 10000 mmKorea81.6Liên hệ
Cọc larsen IIIW: 600 x 180 x 13.4 x 10000 mmJapan81.6Liên hệ
Cọc larsen IIIW: 600 x 180 x 13.4 x 10000 mmThailand81.6Liên hệ
Bảng giá cừ thép larsen IIIW

Cừ larsen IV là gì ?.

Cừ larsen IV hay còn gọi cừ larsen loại 6 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS A5528 với mác thép SY295, SY390. Cừ larsen IV ( cừ larsen loại 6 ) có kích thước thông số và trọng lượng như sau: 600 x 210 x 18 x 12000 mm ( 106 kg/m ). Cừ larsen loại IV được sử dụng trong việc xử lý nền móng của các công trình như xây dựng cao ốc, nhà cao tầng, cầu đường, thủy lợi, bờ kè, đập thủy điện, bến tàu, chống sạt lỡ, các dự án gia cố chống lũ lụt, động đất, …Cừ larsen có tác dụng rất lớn trong việc chống sụt lún cho các công trình.
Bảng quy cách barem trọng lượng cừ thép larsen loại IV ( cọc larsen loại 6 ) :

Quy cáchChiều rộngChiều cao cánh 1Chiều cao cánh 2Độ dày cánh 2Chiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
Cọc larsen IV: 600 x 210 x 18 x 12000 mm600 mm210 mm210 mm18 mm12000 mm106
Bảng barem trọng lượng quy cách cừ thép larsen IV

Bảng barem trọng lượng cừ thép larsen loại IV ( cọc larsen 6 ) được hiểu như sau :
– Chiều rộng: 600 mm
– Chiều cao hai cánh: 210 mm
– Độ dày: 18 mm
– Chiều dài cây: 12000 mm
– Trọng lương: 106 kg/m
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Việt Nam.
 Tiêu Chuẩn: JIS A5528.
Mác thép: SY295, SY390.
Cừ thép larsen IV có đầy đủ chứng từ CO/CQ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Thành phần hóa học cọc larsen loại IV ( cừ thép larsen 6 ) :

Mác thépCSiMnPSN
SY2950.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
SY3900.18 max0.55 max1.50 max0.040 max0.040 max0.0060
Thành phần hóa học cọc larsen IV

Tính chất cơ lý cọc larsen IV ( cừ thép larsen loại 6 ) :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SY295295 min450 min18 min
SY390390 min490 min16 min
Tính cơ lý cọc larsen IV
cừ larsen IV
cừ larsen IV

Bảng báo giá cừ thép larsen IV ( giá cọc larsen loại 6 ) mới nhất 2021.

Sản phẩmXuất xứTrọng lượng (Kg/m)Đơn giá (Đã VAT)
Cọc larsen IV: 600 x 210 x 18 x 12000 mmChina106Liên hệ
Cọc larsen IV: 600 x 210 x 18 x 12000 mmKorea106Liên hệ
Cọc larsen IV: 600 x 210 x 18 x 12000 mmJapan106Liên hệ
Cọc larsen IV: 600 x 210 x 18 x 12000 mmThailand106Liên hệ
Bảng giá cừ larsen IV

Lưu ý : Bảng báo giá cừ larsen mới nhất 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline: 0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
–  Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
–  Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
–  Phương thức vận chuyển : Tùy vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
 –  Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
–  Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
–  Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.

cừ larsen 4 Nhật Bản
Cừ larsen

Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*