Thép tấm a516 chịu nhiệt, chịu áp suất là gì ?
Sắt tấm chịu nhiệt a516 còn gọi thép tấm a516 là thép tấm cường lực cao, có hàm lượng carbon trung bình, với ưu điểm chịu nhiệt tốt, chịu áp suất tốt được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A516.
Sắt tấm chịu nhiệt a516 có độ bền nhiệt độ cao, chống oxy hóa và chống ăn mòn tốt, độ mỏi tốt và đặc tính dẻo dai nên sắt tấm A516 thường được sử dụng trong chế tạo : tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi(Boiler), nồi hơi đốt (than đá, dầu khí, bã mía…) bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực.
Thép tấm A516 còn được sử dụng trong cơ khí đóng tàu, lắp đặt nhà xưởng, kiến trúc xây dựng, làm bồn bể chứa xăng dầu, khí đốt…
Thép tấm a516 sở hữu những ưu điểm nổi trội như độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, không bị gỉ sét.
Thép tấm a516 là sản phẩm thuộc dòng thép tấm chịu nhiệt, được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A516 dùng cho nồi hơi và tàu có sức ép cao.
Các mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn này phải được kiểm soát chặt chẽ về cơ tính,lý tính và thành phần hóa học.
Các yếu tố lực phải được thử nghiệm liên tục trong nhiều lần để đảm bảo độ bền kéo, khả năng chịu va đập, chịu tải lực và sức nén.
Thép tấm astm a516 thể hiện rất nhiều ưu điểm vượt trội. Cụ thể như sau :
– Thép tấm a516 chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cực cao, và có thể thích ứng với môi trường thời tiết khắc nghiệt nhất.
– Thép tấm a516 có độ co giãn tốt, chịu được lực và va đập, khó biến dạng khi gặp nhiệt độ cao.
– Thép tấm a516 không khó khăn khi bảo quản vì có thể để ngoài trời mà không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
– Thép tấm A516 chịu được áp suất cao và dễ dàng thi công ở mọi công trình hay các ngành nghề cần sử dụng.
Mác thép A516 có xuất xứ: Hàn Quốc – Nhật – Đức – Nga
– Mác thép: A516 Gr.60, A516 Gr.65, A516 Gr.70…
– Tiêu chuẩn: ASTM
– Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức,Nga
QUY CÁCH THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A516:
– Độ dày: 3mm-50mm
– Chiều rộng:1500mm-2500mm
– Chiều dài:6m-12m
– Lưu ý:Sản phẩm có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
– Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, chứng chỉ xuất xứ hàng hóa rõ ràng.
Thành phần hóa học thép a516
Mác thép | Độ dày | C | Si | Mn | P | S |
ASTM A516 Gr 55 | t≤25 | 0.18 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 |
25<t≤50 | 0.20 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
50<t≤100 | 0.22 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
100<t≤200 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
t>200 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.6-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
ASTM A516 Gr 60 | t≤25 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 |
| 25<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
| 50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
| 100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
| t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 60S | t≤25 | 0.21 | 0.15-0.40 | 0.6-0.9 | 0.035 | 0.035 |
| 25<t≤50 | 0.23 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
| 50<t≤100 | 0.25 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
| 100<t≤200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
| t>200 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
ASTM A516 Gr 65 | t≤25 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
25<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
ASTM A516 Gr 65S | t≤12.5 | 0.24 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5<t≤50 | 0.26 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
50<t≤100 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
100<t≤200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
t>200 | 0.29 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
ASTM A516 Gr 70 | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
50<t≤100 | 0.30 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
ASTM A516 Gr 70S | t≤12.5 | 0.27 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
12.5<t≤50 | 0.28 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
50<t≤100 | 0.30 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
100<t≤200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 | |
t>200 | 0.31 | 0.15-0.40 | 0.85-1.2 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất độ bền cơ lý thép A516
Mác thép | Giới hạn chảy Yeild Point (Mpa) | Giới hạn đứt Tensile Strength (Mpa) | Độ giãn dài Elongation (%) |
ASTM A516 Gr55 | 205 min | 380-515 | 23 |
ASTM A516 Gr60 | 220 min | 415-550 | 21 |
ASTM A516 Gr60S | 220 min | 415-550 | 21 |
ASTM A516 Gr65 | 240 min | 450-585 | 19 |
ASTM A516 Gr65S | 240 min | 450-585 | 19 |
ASTM A516 Gr70 | 260 min | 485-620 | 17 |
ASTM A516 Gr70S | 260 min | 485-620 | 17 |
Bảng báo giá thép tấm a516 chịu nhiệt, áp suất mới nhất năm 2021 :
Tên sản phẩm | Quy cách (độ dày x khổ rộng tấm) | Chiều dài | Đơn giá (đã VAT) |
Thép tấm A516 | 4 x 1500mm | 6/12m | 13,800 |
Thép tấm A516 | 5 x 1500mm | 6/12m | 13,800 |
Thép tấm A516 | 6 x 1500mm | 6/12m | 13,800 |
Thép tấm A516 | 8 x 1500mm | 6/12m | 13,800 |
Sắt tấm A516 | 10 x 1500mm | 6/12m | 13,800 |
Sắt tấm A516 | 12 x 1500mm | 6/12m | 13,800 |
Thép tấm A516 | 6 x 2000mm | 6/12m | 14,000 |
Thép tấm A516 | 8 x 2000mm | 6/12m | 14,000 |
Sắt tấm A516 | 10 x 2000mm | 6/12m | 14,000 |
Sắt tấm A516 | 12 x 2000mm | 6/12m | 14,000 |
Sắt tấm A516 | 14 x 2000mm | 6/12m | 14,000 |
Sắt tấm A516 | 16 x 2000mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 18 x 2000mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 20 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 22 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 25 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 30 x 2000 mm | 6/12m | 12,600 |
Sắt tấm A516 | 32 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 35 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 40 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 45 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Sắt tấm A516 | 50 x 2000 mm | 6/12m | 14,200 |
Lưu ý: Bảng báo giá thép tấm a516 chịu nhiệt, chịu áp suất có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
– Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển : Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
– Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
– Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
– Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung cấp các sản phẩm sắt thép cho công trình tại TP.HCM và các tỉnh thành lân cận.
Thép Vina Phát có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp,nhiệt tình, hệ thống kho bãi lớn,vận chuyển linh động hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.