Bảng báo giá thép hình i Posco / China / Korea / Japan

Thép hình i là gì ?

Thép hình i còn được gọi với tên sắt hình i, hay thép định hình chữ i được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101, JIS G3192 với mác thép SS400, SS490, Q345. Hoặc được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM với mác thép ASTM A36. Thép hình i được sử dụng trong xưởng công nghiệp chế tạo nhà tiền chế, nhà xưởng, xây dựng nhà máy, nhà giữ xe, nhà cao tầng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cẩu trục, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc nền móng, đóng tàu, giàn khoan, …
Thép hình i được nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, …
Đặc biệt thép hình i còn được sản xuất ở Việt Nam với nhiều thương hiệu khác nhau, trong đó có thép hình Posco ss Vina là nổi trội nhất trong những năm gần đây.
Thành phần hóa học thép hình chữ i :

Hàm lượng hóa học max (%).
Mác thépCSiMnPSCrB
SS400CR0.16-0.200.18-0.230.47-0.580.020-0.0350.008-0.0220.32-0.44
SS400B0.19-0.250.16-0.250.59-0.720.020-0.0390.018-0.0360.0013-0.0022
Thành phần hóa học thép hình chữ i

Tính chất cơ lý thép hình chữ i :

Mác thépMin Yield (Mpa)
Giới hạn chảy
Tensile (Mpa)
Giới hạn bền kéo
Elongation (%)
Độ giản dài
SS400CR256-333Mpa432-461Mpa30-34%
SS400B274-315Mpa415-471Mpa31.5-37.5%
Tính cơ lý thép hình chữ i
Thép hình chữ i150
Thép hình chữ i

Thép hình i100 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i100 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i100 x 53 x 3.3 x 4.5 x 6000 mm100 mm3.3 mm53 mm4.5 mm6000 mm6.72
Bảng barem quy cách thép hình chữ i100

Bảng barem trọng lượng thép hình i100 x 53 x 3.3 x 4.5 x 6000 mm ( 6.72 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 100 mm.
-Độ dày bụng: 3.3 mm.
-Chiều rộng cánh: 53 mm.
-Độ dày cánh: 4.5 mm.
-Chiều dài cây: 6000 mm.
-Trọng lượng: 6.72 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i100 có đầy đủ Co / Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i100 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i100
Thép hình i100

Bảng báo giá thép hình i100 ( giá sắt hình i100 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Thép hình i100 x 53 x 3.3 x 4.5 x 6000 mmChina6.7223.500
Thép hình i100 x 53 x 3.3 x 4.5 x 6000 mmPosco – Việt Nam6.72Liên hệ
Thép hình i100 x 53 x 3.3 x 4.5 x 6000 mmAK – Việt Nam7.28Liên hệ
Thép hình i100 x 53 x 3.3 x 4.5 x 6000 mmAC – Việt Nam7.28Liên hệ
Bảng giá thép hình i100 mới nhất

Thép hình i148 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i148 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
I148 x 100 x 6 x 9 x 12000 mm148 mm6 mm100 mm9 mm12000 mm21.10
Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình chữ i148

Bảng barem trọng lượng thép hình i148 x 100 x 6 x 9 x 12000 mm ( 21.10 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 148 mm.
-Độ dày bụng: 6 mm.
-Chiều rộng cánh: 100 mm.
-Độ dày cánh: 9 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 21.10 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i148 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i148 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Thép hình i148 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình chữ i148
Thép hình i148

Bảng báo giá thép hình i148 ( giá sắt hình i148 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Thép hình i148 x 100 x 6 x 9 x 12000 mmChina21.1023.500
Sắt hình i148 x 100 x 6 x 9 x 12000 mmPosco-Việt Nam21.1023.500
Sắt hình i148 x 100 x 6 x 9 x 12000 mmJapan21.10Liên hệ
Sắt hình i148 x 100 x 6 x 9 x 12000 mmKorea21.10Liên hệ
Bảng giá thép hình h148 mới nhất

Thép hình i150 là gì ?.

Bng quy cách barem trng lượng thép hình i150 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mm150 mm5 mm75 mm7 mm12000 mm14.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i150

Bảng barem trọng lượng thép hình i150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mm ( 14.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 150 mm.
-Độ dày bụng: 5 mm.
-Chiều rộng cánh: 75 mm.
-Độ dày cánh: 7 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 14.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i150 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i150 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i150 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép chữ i150
Thép chữ i150

Bảng báo giá thép hình i150 ( giá sắt hình i150 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mmChina14.0023.500
Thép hình i150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mmPosco-Việt Nam14.0023.500
Sắt hình i150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mmJapan14.00Liên hệ
Sắt hình i150 x 75 x 5 x 7 x 12000 mmKorea14.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i150 mới nhất

Thép hình i194 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i194 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mm194 mm6 mm150 mm9 mm12000 mm30.60
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i194

Bảng barem trọng lượng sắt hình i194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mm ( 30.60 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 194 mm.
-Độ dày bụng: 6 mm.
-Chiều rộng cánh: 150 mm.
-Độ dày cánh: 9 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 30.60 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Sắt hình i194 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt sắt hình i194 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Thép hình i194 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình chữ i194
sắt hình i194

Bảng báo giá sắt hình i194 ( giá thép hình i194 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mmChina30.6023.500
Sắt hình i194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mmPosco-Việt Nam30.6023.500
Sắt hình i194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mmJapan30.60Liên hệ
Sắt hình i194 x 150 x 6 x 9 x 12000 mmKorea30.60Liên hệ
Bảng giá thép hình i194 mới nhất

Thép hình i198 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i198 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12000 mm198 mm4.5 mm99 mm7 mm12000 mm18.20
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i198

Bảng barem trọng lượng thép hình i198 x 99 x 4.5 x 7 x 12000 mm ( 18.20 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 198 mm.
-Độ dày bụng: 4.5 mm.
-Chiều rộng cánh: 99 mm.
-Độ dày cánh: 7 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 18.20 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i198 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt sắt hình i194 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Thép hình i198 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép chữ i198
Sắt hình i198

Bảng báo giá thép hình i198 ( giá sắt hình i198 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i198 x 99 x 4.5 x 7 x 12000 mmChina18.2023.500
Sắt hình i198 x 99 x 4.5 x 7 x 12000 mmPosco-Việt Nam18.2023.500
Sắt hình i198 x 99 x 4.5 x 7 x 12000 mmJapan18.20Liên hệ
Sắt hình i198 x 99 x 4.5 x 7 x 12000 mmKorea18.20Liên hệ
Bảng giá sắt hình i198 mới nhất

Thép hình i200 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i200 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mm200 mm5.5 mm100 mm8 mm12000 mm21.30
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i200

Bảng barem trọng lượng sắt hình i200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mm ( 21.30 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 200 mm.
-Độ dày bụng: 5.5 mm.
-Chiều rộng cánh: 100 mm.
-Độ dày cánh: 8 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 21.30 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Sắt hình i200 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i200 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Thép hình i200 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

theps hình i200
Thép hình i200

Bảng báo giá sắt hình i200 ( giá thép hình i200 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mmChina21.3023.500
Sắt hình i200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mmPosco-Việt Nam21.3023.500
Sắt hình i200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mmJapan21.30Liên hệ
Sắt hình i200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 mmKorea21.30Liên hệ
Bảng giá sắt hình chữ i200 mới nhất

Thép hình i244 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i244 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i244 x 175 x 7 x 11 x 12000 mm244 mm7 mm175 mm11 mm12000 mm44.10
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i244

Bảng barem trọng lượng thép hình i244 x 175 x 7 x 11 x 12000 mm ( 44.10 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 244 mm.
-Độ dày bụng: 7 mm.
-Chiều rộng cánh: 175 mm.
-Độ dày cánh: 11 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 44.10 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i244 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i244 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i244 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

săt hình i244
Sắt hình chữ i244

Bảng báo giá thép hình i244 ( giá sắt hình i244 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i244 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmChina44.1023.500
Sắt hình i244 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmPosco-Việt Nam44.1023.500
Sắt hình i244 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmJapan44.10Liên hệ
Sắt hình i244 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmKorea44.10Liên hệ
Bảng giá thép hình i244 mới nhất

Thép hình i248 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng sắt hình i248 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i248 x 124 x 5 x 8 x 12000 mm248 mm5 mm124 mm8 mm12000 mm25.70
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i248

Bảng barem trọng lượng thép hình i248 x 124 x 5 x 8 x 12000 mm ( 25.70 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 248 mm.
-Độ dày bụng: 5 mm.
-Chiều rộng cánh: 124 mm.
-Độ dày cánh: 8 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 25.70 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i248 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i248 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i248 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i248
Sắt hình chữ i248

Bảng báo giá thép hình i248 ( giá sắt hình i248 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i248 x 124 x 5 x 8 x 12000 mmChina25.7023.500
Sắt hình i248 x 124 x 5 x 8 x 12000 mmPosco-Việt Nam25.7023.500
Sắt hình i248 x 124 x 5 x 8 x 12000 mmJapan25.70Liên hệ
Sắt hình i248 x 124 x 5 x 8 x 12000 mmKorea25.70Liên hệ
Bảng giá thép hình i248 mới nhất

Thép hình i250 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i250 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mm250 mm6 mm125 mm9 mm12000 mm29.60
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i250

Bảng barem trọng lượng thép hình i250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mm ( 29.60 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 250 mm.
-Độ dày bụng: 6 mm.
-Chiều rộng cánh: 125 mm.
-Độ dày cánh: 9 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 29.60 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i250 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i250 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i250 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i250
Thép hình chữ i250

Bảng báo giá thép hình i250 ( giá sắt hình i250 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mmChina29.6023.500
Sắt hình i250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mmPosco-Việt Nam29.6023.500
Sắt hình i250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mmJapan29.60Liên hệ
Sắt hình i250 x 125 x 6 x 9 x 12000 mmKorea29.60Liên hệ
Bảng giá thép hình i250 mới nhất

Thép hình i294 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i294 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i294 x 200 x 8 x 12 x 12000 mm294 mm8 mm200 mm12 mm12000 mm56.80
Barem trọng lượng thép hình chữ i294

Bảng barem trọng lượng thép hình i294 x 200 x 8 x 12 x 12000 mm ( 56.80 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 294 mm.
-Độ dày bụng: 8 mm.
-Chiều rộng cánh: 200 mm.
-Độ dày cánh: 12 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 56.80 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i294 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i294 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i294 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i294
Sắt hình chữ i294

Bảng báo giá thép hình i294 ( giá sắt hình i294 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i294 x 200 x 8 x 12 x 12000 mmChina56.8023.500
Sắt hình i294 x 200 x 8 x 12 x 12000 mmPosco-Việt Nam56.8023.500
Sắt hình i294 x 200 x 8 x 12 x 12000 mmJapan56.80Liên hệ
Sắt hình i294 x 200 x 8 x 12 x 12000 mmKorea56.80Liên hệ
Bảng giá thép hình i294 mới nhất

Thép hình i298 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình chữ i298 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i298 x 149 x 5.5 x 8 x 12000 mm298 mm5.5 mm149 mm8 mm12000 mm32.00
Barem trọng lượng thép hình chữ i298

Bảng barem trọng lượng thép hình i298 x 149 x 5.5 x 8 x 12000 mm ( 32.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 298 mm.
-Độ dày bụng: 5.5 mm.
-Chiều rộng cánh: 149 mm.
-Độ dày cánh: 8 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 32.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i298 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i298 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i298 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i298
Sắt hình chữ i298

Bảng báo giá thép hình i298 ( giá sắt hình i298 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i298 x 149 x 5.5 x 8 x 12000 mmChina32.0023.500
Sắt hình i298 x 149 x 5.5 x 8 x 12000 mmPosco-Việt Nam32.0023.500
Sắt hình i298 x 149 x 5.5 x 8 x 12000 mmJapan32.00Liên hệ
Sắt hình i298 x 149 x 5.5 x 8 x 12000 mmKorea32.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i298 mới nhất

Thép hình i300 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình chữ i300 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 mm300 mm6.5 mm150 mm9 mm12000 mm36.70
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i300

Bảng barem trọng lượng thép hình i300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 mm ( 36.70 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 300 mm.
-Độ dày bụng: 6.5 mm.
-Chiều rộng cánh: 150 mm.
-Độ dày cánh: 9 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 36.70 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i300 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i300 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i300 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i300
Sắt hình i300

Bảng báo giá thép hình i300 ( giá sắt hình i300 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 mmChina36.7023.500
Sắt hình i300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 mmPosco-Việt Nam36.7023.500
Sắt hình i300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 mmJapan36.70Liên hệ
Sắt hình i300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 mmKorea36.70Liên hệ
Bảng giá sắt hình i300 mới nhất

Thép hình i340 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i340 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i340 x 250 x 9 x 14 x 12000 mm340 mm9 mm250 mm14 mm12000 mm79.70
Barem trọng lượng thép hình chữ i340

Bảng barem trọng lượng thép hình i340 x 250 x 9 x 14 x 12000 mm ( 79.70 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 340 mm.
-Độ dày bụng: 9 mm.
-Chiều rộng cánh: 250 mm.
-Độ dày cánh: 14 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 79.70 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i340 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i340 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i340 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Sắt hình chữ i340
Thép hình i340

Bảng báo giá thép hình i340 ( giá sắt hình i340 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Thép hình i340 x 250 x 9 x 14 x 12000 mmChina79.7023.500
Thép hình i340 x 250 x 9 x 14 x 12000 mmPosco-Việt Nam79.7023.500
Sắt hình i340 x 250 x 9 x 14 x 12000 mmJapan79.70Liên hệ
Sắt hình i340 x 250 x 9 x 14 x 12000 mmKorea79.70Liên hệ
Bảng giá thép hình i340 mới nhất

Thép hình i346 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i346 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i346 x 174 x 6 x 9 x 12000 mm346 mm6 mm174 mm9 mm12000 mm41.40
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i346

Bảng barem trọng lượng thép hình i346 x 174 x 6 x 9 x 12000 mm ( 41.40 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 346 mm.
-Độ dày bụng: 6 mm.
-Chiều rộng cánh: 174 mm.
-Độ dày cánh: 9 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 41.40 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i346 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i346 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i346 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i346
Thép hình i346

Bảng báo giá thép hình i346 ( giá sắt hình i346 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i346 x 174 x 6 x 9 x 12000 mmChina41.4023.500
Sắt hình i346 x 174 x 6 x 9 x 12000 mmPosco-Việt Nam41.4023.500
Sắt hình i346 x 174 x 6 x 9 x 12000 mmJapan41.40Liên hệ
Sắt hình i346 x 174 x 6 x 9 x 12000 mmKorea41.40Liên hệ
Bảng giá thép hình i346 mới nhất

Thép hình i350 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i350 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mm350 mm7 mm175 mm11 mm12000 mm49.60
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i350

Bảng barem trọng lượng thép hình i350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mm ( 49.60 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 350 mm.
-Độ dày bụng: 7 mm.
-Chiều rộng cánh: 175 mm.
-Độ dày cánh: 11 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 49.60 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i350 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i350 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i350 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

sắt hình i350
Sắt hình chữ i350

Bảng báo giá thép hình i350 ( giá sắt hình i350 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmChina49.6023.500
Sắt hình i350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmPosco-Việt Nam49.6023.500
Sắt hình i350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmJapan49.60Liên hệ
Sắt hình i350 x 175 x 7 x 11 x 12000 mmKorea49.60Liên hệ
Bảng giá thép hình i350 mới nhất

Thép hình i390 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i390 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i390 x 300 x 10 x 16 x 12000 mm390 mm10 mm300 mm16 mm12000 mm107.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i390

Bảng barem trọng lượng thép hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12000 mm ( 107.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 390 mm.
-Độ dày bụng: 10 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 16 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 107.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i390 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i390 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i390 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i390
Sắt hình chữ i390

Bảng báo giá thép hình i390 ( giá sắt hình i390 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12000 mmChina107.0023.500
Sắt hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12000 mmPosco-Việt Nam107.0023.500
Sắt hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12000 mmJapan107.00Liên hệ
Sắt hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12000 mmKorea107.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i390 mới nhất

Thép hình i396 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i396 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i396 x 199 x 7 x 11 x 12000 mm396 mm7 mm199 mm11 mm12000 mm56.60
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i396

Bảng barem trọng lượng thép hình i396 x 199 x 7 x 11 x 12000 mm ( 56.60 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 396 mm.
-Độ dày bụng: 7 mm.
-Chiều rộng cánh: 199 mm.
-Độ dày cánh: 11 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 56.60 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i396 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i396 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i396 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Sắt hình chữ i396
Sắt hình i396

Bảng báo giá thép hình i396 ( giá sắt hình i396 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i396 x 199 x 7 x 11 x 12000 mmChina56.6023.500
Sắt hình i396 x 199 x 7 x 11 x 12000 mmPosco-Việt Nam56.6023.500
Sắt hình i396 x 199 x 7 x 11 x 12000 mmJapan56.60Liên hệ
Sắt hình i396 x 199 x 7 x 11 x 12000 mmKorea56.60Liên hệ
Bảng giá thép hình i396 mới nhất

Thép hình i400 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i400 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mm400 mm8 mm200 mm13 mm12000 mm66.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i400

Bảng barem trọng lượng thép hình i400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mm ( 66.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 400 mm.
-Độ dày bụng: 8 mm.
-Chiều rộng cánh: 200 mm.
-Độ dày cánh: 13 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 66.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i400 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i400 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i400 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i400
Thép hình chữ i400

Bảng báo giá thép hình i400 ( giá sắt hình i400 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mmChina66.0023.500
Sắt hình i400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mmPosco-Việt Nam66.0023.500
Sắt hình i400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mmJapan66.00Liên hệ
Sắt hình i400 x 200 x 8 x 13 x 12000 mmKorea66.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i400 mới nhất

Thép hình i440 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i440 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i440 x 300 x 11 x 18 x 12000 mm440 mm11 mm300 mm18 mm12000 mm124.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i440

Bảng barem trọng lượng thép hình i440 x 300 x 11 x 18 x 12000 mm ( 124.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 440 mm.
-Độ dày bụng: 11 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 18 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 124.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i440 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i440 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i440
Sắt hình chữ i440

Bảng báo giá thép hình i440 ( giá sắt hình i440 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i440 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmChina124.0023.500
Sắt hình i440 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmPosco-Việt Nam124.00Liên hệ
Sắt hình i440 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmJapan124.00Liên hệ
Sắt hình i440 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmKorea124.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i440 mới nhất

Thép hình i446 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i446 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i446 x 199 x 8 x 12 x 12000 mm446 mm8 mm199 mm12 mm12000 mm66.20
Bảng barem trọng lượng sắt hình chữ i446

Bảng barem trọng lượng thép hình i446 x 199 x 8 x 12 x 12000 mm ( 66.20 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 446 mm.
-Độ dày bụng: 8 mm.
-Chiều rộng cánh: 199 mm.
-Độ dày cánh: 12 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 66.20 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i446 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i446 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i446 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i446
Thép hình i446

Bảng báo giá thép hình i446 ( giá sắt hình i446 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i446 x 199 x 8 x 12 x 12000 mmChina66.2023.500
Sắt hình i446 x 199 x 8 x 12 x 12000 mmPosco-Việt Nam66.2023.500
Sắt hình i446 x 199 x 8 x 12 x 12000 mmJapan66.20Liên hệ
Sắt hình i446 x 199 x 8 x 12 x 12000 mmKorea66.20Liên hệ
Bảng giá thép hình i446 mới nhất

Thép hình i450 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i450 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mm450 mm9 mm200 mm14 mm12000 mm76.00
Barem trọng lượng thép hình chữ i450

Bảng barem trọng lượng thép hình i450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mm ( 76.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 450 mm.
-Độ dày bụng: 9 mm.
-Chiều rộng cánh: 200 mm.
-Độ dày cánh: 14 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 76.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i450 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i450 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i450 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i450
Thép hình i450

Bảng báo giá thép hình i450 ( giá sắt hình i450 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mmChina76.0024.000
Sắt hình i450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mmPosco-Việt Nam76.0024.000
Sắt hình i450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mmJapan76.00Liên hệ
Sắt hình i450 x 200 x 9 x 14 x 12000 mmKorea76.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i450 mới nhất

Thép hình i482 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i482 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mm482 mm11 mm300 mm15 mm12000 mm114.00
Bảng trọng lượng barem thép hình chữ i482

Bảng barem trọng lượng thép hình i482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mm ( 114.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 482 mm.
-Độ dày bụng: 11 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 15 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 114.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i482 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i482 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i482 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i482
Thép hình i482

Bảng báo giá thép hình i482 ( giá sắt hình i482 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mmChina114.0024.000
Sắt hình i482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mmPosco-Việt Nam114.0024.000
Sắt hình i482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mmJapan114.00Liên hệ
Sắt hình i482 x 300 x 11 x 15 x 12000 mmKorea114.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i482 mới nhất

Thép hình i488 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i488 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mm488 mm11 mm300 mm18 mm12000 mm128.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i488

Bảng barem trọng lượng thép hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mm ( 128.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 488 mm.
-Độ dày bụng: 11 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 18 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 128.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i488 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i488 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i488 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i488
Sắt hình chữ i488

Bảng báo giá thép hình i488 ( giá sắt hình i488 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmChina128.0024.000
Sắt hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmPosco-Việt Nam128.0024.000
Sắt hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmJapan128.00Liên hệ
Sắt hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12000 mmKorea128.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i488 mới nhất

Thép hình i496 là gì ?.

Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình i496 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i496 x 199 x 9 x 14 x 12000 mm496 mm9 mm199 mm14 mm12000 mm79.50
Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình chữ i496

Bảng barem trọng lượng thép hình i496 x 199 x 9 x 14 x 12000 mm ( 79.50 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 496 mm.
-Độ dày bụng: 9 mm.
-Chiều rộng cánh: 199 mm.
-Độ dày cánh: 14 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 79.50 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i496 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i496 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i496 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i496
Sắt hình chữ i496

Bảng báo giá thép hình i496 ( giá sắt hình i496 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i496 x 199 x 9 x 14 x 12000 mmChina79.5024.000
Sắt hình i496 x 199 x 9 x 14 x 12000 mmPosco-Việt Nam79.5024.000
Sắt hình i496 x 199 x 9 x 14 x 12000 mmJapan79.50Liên hệ
Sắt hình i496 x 199 x 9 x 14 x 12000 mmKorea79.50Liên hệ
Bảng giá sắt hình i496 mới nhất

Thép hình i500 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình i500 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mm500 mm10 mm200 mm16 mm12000 mm89.60
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i500

Bảng barem trọng lượng thép hình i500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mm ( 89.60 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 500 mm.
-Độ dày bụng: 10 mm.
-Chiều rộng cánh: 200 mm.
-Độ dày cánh: 16 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 89.60 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i500 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i500 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i500 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i500
Thép hình i500

Bảng báo giá thép hình i500 ( giá sắt hình i500 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mmChina89.6024.000
Sắt hình i500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mmPosco-Việt Nam89.6024.000
Sắt hình i500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mmJapan89.60Liên hệ
Sắt hình i500 x 200 x 10 x 16 x 12000 mmKorea89.60Liên hệ
Bảng giá thép hình i500 mới nhất

Thép hình i582 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình i582 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i582 x 300 x 12 x 17 x 12000 mm582 mm12 mm300 mm17 mm12000 mm137.00
Bảng barem thép hình chữ i582

Bảng barem trọng lượng thép hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12000 mm ( 137.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 582 mm.
-Độ dày bụng: 12 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 17 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 137.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i582 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i582 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i582 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i582
Sắt hình i582

Bảng báo giá thép hình i582 ( giá sắt hình i582 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12000 mmChina137.0024.000
Sắt hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12000 mmPosco-Việt Nam137.0024.000
Sắt hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12000 mmJapan137.00Liên hệ
Sắt hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12000 mmKorea137.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i582 mới nhất

Thép hình i588 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình i588 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mm588 mm12 mm300 mm20 mm12000 mm151.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i588

Bảng barem trọng lượng thép hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mm ( 151.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 588 mm.
-Độ dày bụng: 12 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 20 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 151.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i588 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i588 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i588 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i588
Thép hình chữ i588

Bảng báo giá thép hình i588 ( giá sắt hình i588 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mmChina151.0024.000
Sắt hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mmPosco-Việt Nam151.0024.000
Sắt hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mmJapan151.00Liên hệ
Sắt hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12000 mmKorea151.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i588 mới nhất

Thép hình i594 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i594 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i594 x 302 x 14 x 23 x 12000 mm594 mm14 mm302 mm23 mm12000 mm175.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i594

Bảng barem trọng lượng thép hình i594 x 302 x 14 x 23 x 12000 mm ( 175.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 594 mm.
-Độ dày bụng: 14 mm.
-Chiều rộng cánh: 302 mm.
-Độ dày cánh: 23 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 175.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i594 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i594 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i594
Sắt hình i594

Bảng báo giá thép hình chữ i594 ( giá sắt hình i594 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i594 x 302 x 14 x 23 x 12000 mmChina175.00Liên hệ
Sắt hình i594 x 302 x 14 x 23 x 12000 mmPosco-Việt Nam175.00Liên hệ
Sắt hình i594 x 302 x 14 x 23 x 12000 mmJapan175.00Liên hệ
Sắt hình i594 x 302 x 14 x 23 x 12000 mmKorea175.0026.000
Bảng giá thép hình chữ i594 mới nhất

Thép hình i596 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i596 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i596 x 199 x 10 x 15 x 12000 mm596 mm10 mm199 mm15 mm12000 mm94.60
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i596

Bảng barem trọng lượng thép hình i596 x 199 x 10 x 15 x 12000 mm ( 94.60 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 596 mm.
-Độ dày bụng: 10 mm.
-Chiều rộng cánh: 199 mm.
-Độ dày cánh: 15 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 94.60 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i596 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i596 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

Thép hình i596
Sắt hình i596

Bảng báo giá thép hình i596 ( giá sắt hình i596 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i596 x 199 x 10 x 15 x 12000 mmChina94.60Liên hệ
Sắt hình i596 x 199 x 10 x 15 x 12000 mmPosco-Việt Nam94.60Liên hệ
Sắt hình i596 x 199 x 10 x 15 x 12000 mmJapan94.60Liên hệ
Sắt hình i596 x 199 x 10 x 15 x 12000 mmKorea94.6024.000
Bảng giá thép hình i596 mới nhất

Thép hình i600 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i600 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mm600 mm11 mm200 mm17 mm12000 mm106.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i600

Bảng barem trọng lượng thép hình i600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mm ( 106.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 600 mm.
-Độ dày bụng: 11 mm.
-Chiều rộng cánh: 200 mm.
-Độ dày cánh: 17 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 106.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i600 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i600 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i600 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i600
Sắt hình chữ i600

Bảng báo giá thép hình i600 ( giá sắt hình i600 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mmChina106.0024.500
Sắt hình i600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mmPosco-Việt Nam137.0024.500
Sắt hình i600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mmJapan137.00Liên hệ
Sắt hình i600 x 200 x 11 x 17 x 12000 mmKorea137.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i600 mới nhất

Thép hình i692 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i692 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i692 x 300 x 13 x 20 x 12000 mm692 mm13 mm300 mm20 mm12000 mm166.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i692

Bảng barem trọng lượng thép hình i692 x 300 x 13 x 20 x 12000 mm ( 166.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 692 mm.
-Độ dày bụng: 13 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 20 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 166.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i692 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i692 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i692
Thép hình chữ i692

Bảng báo giá thép hình i692 ( giá sắt hình i692 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i692 x 300 x 13 x 20 x 12000 mmChina166.00Liên hệ
Sắt hình i692 x 300 x 13 x 20 x 12000 mmPosco-Việt Nam166.00Liên hệ
Sắt hình i692 x 300 x 13 x 20 x 12000 mmJapan166.00Liên hệ
Sắt hình i692 x 300 x 13 x 20 x 12000 mmKorea166.0025.000
Bảng giá thép hình i692 mới nhất

Thép hình i700 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i700 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mm700 mm13 mm300 mm24 mm12000 mm185.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i700

Bảng barem trọng lượng thép hình i700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mm ( 185.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 700 mm.
-Độ dày bụng: 13 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 24 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 185.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i700 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i700 posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i700 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i700
Thép hình i700

Bảng báo giá thép hình i700 ( giá sắt hình i700 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mmChina185.0025.000
Sắt hình i700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mmPosco-Việt Nam185.0025.000
Sắt hình i700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mmJapan185.00Liên hệ
Sắt hình i700 x 300 x 13 x 24 x 12000 mmKorea185.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i700 mới nhất

Thép hình i792 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i792 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i792 x 300 x 14 x 22 x 12000 mm792 mm14 mm300 mm22 mm12000 mm191.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i792

Bảng barem trọng lượng thép hình i792 x 300 x 14 x 22 x 12000 mm ( 191.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 792 mm.
-Độ dày bụng: 14 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 22 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 191.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i792 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i792 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i792
sắt hình i792

Bảng báo giá thép hình i792 ( giá sắt hình i792 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i792 x 300 x 14 x 22 x 12000 mmChina191.00Liên hệ
Sắt hình i792 x 300 x 14 x 22 x 12000 mmPosco-Việt Nam191.00Liên hệ
Sắt hình i792 x 300 x 14 x 22 x 12000 mmJapan191.00Liên hệ
Sắt hình i792 x 300 x 14 x 22 x 12000 mmKorea191.0026.000
Bảng giá thép hình i792 mới nhất

Thép hình i800 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i800 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mm800 mm14 mm300 mm26 mm12000 mm210.00
Bảng barem trọng lượng thép hình chữ i800

Bảng barem trọng lượng thép hình i800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mm ( 210.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 800 mm.
-Độ dày bụng: 14 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 26 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 210.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i800 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i800 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i800
Thép hình i800

Bảng báo giá thép hình i800 ( giá sắt hình i800 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mmChina210.0026.000
Sắt hình i800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mmPosco-Việt Nam210.00Liên hệ
Sắt hình i800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mmJapan210.00Liên hệ
Sắt hình i800 x 300 x 14 x 26 x 12000 mmKorea210.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i800 mới nhất

Thép hình i900 là gì ?.

Bảng quy cách barem trọng lượng thép hình chữ i900 .

Quy cáchChiều cao bụngđộ dày bụngChiều rộng cánhĐộ dày cánhChiều dài câyTrọng lượng (Kg/m)
i900 x 300 x 16 x 28 x 12000 mm900 mm16 mm300 mm28 mm12000 mm243.00
Bảng barem quy cách trọng lượng thép hình chữ i900

Bảng barem trọng lượng thép hình i900 x 300 x 16 x 28 x 12000 mm ( 243.00 kg/m ) được hiểu như sau:
-Chiều cao bụng: 900 mm.
-Độ dày bụng: 16 mm.
-Chiều rộng cánh: 300 mm.
-Độ dày cánh: 28 mm.
-Chiều dài cây: 12000 mm.
-Trọng lượng: 243.00 kg/m.
Xuất xứ: Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia, Việt Nam, …
Tiêu Chuẩn: JIS G3101, JIS G3192, ASTM, …
Mác thép: SS400, SS490, ASTM A36, Q345, …
Thép hình i900 có đầy đủ Co/Cq và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
Đặc biệt thép hình i posco được sản xuất tại Việt Nam với thương hiệu thép hình Posco ss Vina .
Sắt hình i900 Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát còn cắt theo kích thước yêu cầu của khách hàng và mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu khách hàng.

thép hình i900
Thép hình i900

Bảng báo giá thép hình i900 ( giá sắt hình i900 ) mới nhất 2021.

Sản PhẩmXuất XứTrọng Lượng (Kg/m)Đơn Giá (Đã VAT)
Sắt hình i900 x 300 x 16 x 28 x 12000 mmChina243.0026.000
Sắt hình i900 x 300 x 16 x 28 x 12000 mmPosco-Việt Nam243.00Liên hệ
Sắt hình i900 x 300 x 16 x 28 x 12000 mmJapan243.00Liên hệ
Sắt hình i900 x 300 x 16 x 28 x 12000 mmKorea243.00Liên hệ
Bảng giá thép hình i900 mới nhất

Lưu ý : Bảng báo giá thép hình i mới nhất 2021 và bảng báo giá sắt hình i mới nhất 2021 có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách liên hệ Hotline:0932 451 839 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
–  Tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
–  Phương thức giao nhận hàng : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
–  Phương thức vận chuyển : Tùy vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
 –  Phương thức thanh toán : Bên mua thanh toán toàn bộ trị giá đơn hàng theo thỏa thuận trước khi hai bên tiến hành giao nhận hàng.
–  Hình thức thanh toán : Chuyển khoản.
–  Thời gian giao nhận hàng : Sau khi bên mua đồng ý và thanh toán hết trị giá đơn hàng.
Công Ty TNHH TM DV Xuất Nhập Khẩu Vina Phát là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung ứng các sản phẩm sắt thép cho công trình tại khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận. Chúng tôi sở hữu đội ngũ chuyên nghiệp, hệ thống kho bãi lớn, đội vận chuyển hùng hậu đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*