Thép thanh ray tàu: thép ray P5,P8,P9,P11,P15,P18,P22,P24,P30,
P38,P43,P50,P60,QU70,QU80,QU100,QU120 được sứ dụng rộng rãi trong xây dựng,
chế tạo máy, cầu cảng,đường sắt,sân bay,…
Liên hệ: 0939 468 016 (Mr.Hoạt)/Email: vanhoatkd@gmail.com
Chất liệu: P5, P8, P9, P11, P15, P18, P22, P24, P30, P38, …QU120, Q235, 50Q, 55Q, U71Mn, 900A, Q235, 20#, 35K, 45#, 40Mn2, 20MnSi, 60Si2MnA, Q235.35K, 45#, 40Mn2, 20Mnsi, 55Q/U71Mn,..vv
Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, GB, ASTM, ASME, JIS, EN, DIN, GB/T, ASTM A1, AREMA, GB11264-89, 38Si7, 60Si2CrA …
Kích thước : Theo bảng quy cách
Xuất xứ : Trung quốc, Nhật bản, Hàn quốc, Nga, Mỹ,…
Công dụng: Thép thanh ray – rails (thép ray) được sử dụng trong các lĩnh vực như: đường sắt, xây dựng, chế tạo máy, sân bay, cầu cảng, vv.
Sau đây là quy cách và độ dài thép ray tàu tương ứng của chúng tôi.
Thép ray tàu P38 x 12500 mm
Thép ray tàu P43 x 12500 mm
Thép ray tàu P50 x 12500 mm
Thép ray tàu QU 70 x 12000 mm
Thép ray tàu QU 80 x 12000 mm
Thép ray tàu QU 100 x 12000 mm
Thép ray tàu QU 120 x 12000 mm.
Thép ray tàu đối với mác thép Q235 có độ dài tương ứng như sau:
Thép ray tàu P11 x 6000 mm.
Thép ray tàu P12 x 6000 mm
Thép ray tàu P15 x 8000 mm
Thép ray tàu P18 x 8000 mm
Thép ray tàu P24 x 8000 mm
Thép ray tàu P30 x 8000 mm
Thép ray tàu P24 x 10000 mm
Với mác thép 45MN
Thép ray tàu P38 x 12500 mm
Thép ray tàu P43 x 12500 mm
Thép ray tàu P50 x 12500 mm
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY TIÊU CHUẨN ĐƯỜNG RAY TÀU
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đặc tính cơ khí | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần hóa học | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY TIÊU CHUẨN NHẬP KHẨU
Đơn vị tính: mm
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân | Trọng lượng (kg/m) |
P12 | 80,5 | 66 | 32 | 7 | 11,20 |
P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14,72 |
P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18,06 |
P24 | 107 | 92 | 51 | 10,9 | 24,46 |
P30 | 107,95 | 107,95 | 60,33 | 12,3 | 30,10 |
P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38,73 |
P43 | 140 | 114 | 70 | 14,5 | 44,65 |
P50 | 152 | 132 | 70 | 15,5 | 51,51 |
P60 | 176 | 150 | 79 | 16,5 | 60,64 |
QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52,80 |
QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63,69 |
QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88,96 |
QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118,10 |
BẢNG KÍCH THƯỚC RAY THEO QUY CÁCH ĐO THỰC TẾ
Loại ray | Chiều cao | Rộng đáy | Rộng mặt | Dày thân |
P12 | 68 | 63 | 35 | 6 |
P15 | 78 | 75 | 38 | 7,5 |
P18 | 90 | 74 | 37 | 10 |
P18 đủ kg | 90 | 78 | 40 | 10,5 |
P24 | 107 | 85 | 48 | 9 |
P24 đủ kg | 107 | 92 | 51 | 11 |
P30 | 109 | 105 | 56 | 8,5 |
P30 đủ kg | 109 | 109 | 60 | 12 |
P38 | 135 | 109 | 64 | 10 |
P38 đủ kg | 134 | 133 | 68 | 13 |
P43 | 140 | 110 | 65 | 11 |
P43 đủ kg | 140 | 113 | 70 | 15 |
P43 đqsd (Liên Xô) | 138-139 | 114 | 70 | 15 |
P50 | 152 | 129-130 | 69-70 | 14 |
One comment
Pingback: thép lục giác s45c